Nếu bạn là một người đam mê ẩm thực, yêu thích các loại trái cây thì không thể bỏ qua các từ vựng về trái cây bằng tiếng Anh trong bài viết này. Mình sẽ liệt kê 45 từ vựng quen thuộc nhất về các loại trái cây ôn đới và nhiệt đới để bạn tham khảo nhé!

Từ vựng về trái cây nhiệt đới

Việt Nam chúng ta là một trong các nước ở khu vực nhiệt đới, nên phần này sẽ kể tên các từ vựng về trái cây vô cùng quen thuộc. Sẽ có nhiều quả gắn liền với tuổi thơ của nhiều bạn lắm nè!

  • Avocado /ˌæv.əˈkɑː.dəʊ/: quả bơ
  • Banana  /bəˈnɑː.nə/: chuối
  • Canistel /kanəstel/= Eggfruit: quả trứng gà
  • Chikoo = Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ or sapota:quả hồng xiêm, sa-pô-chê
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Custard apple /ˈkʌs.təd ˌæp.əl/: mãng cầu
  • Dragon fruit  /ˈdræɡ.ən ˌfruːt/: thanh long
  • Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: sầu riêng
Từ vựng về trái cây vùng nhiệt đới
  • Fig  /fɪɡ/: quả sung
  • Grape  /ɡreɪp/ quả nho
  • Grapefruit /ˈɡreɪp.fruːt/: quả bưởi
  • Guava /ˈɡwɑː.və/: ổi
  • Jackfruit  /ˈdʒæk.fruːt/: mít
  • Kiwi /ˈkiː.wiː/: kiwi
  • Lemon  /ˈlem.ən/ chanh vàng
  • Longan /ˈlɒŋ.ɡən/: nhãn
  • Lychee /ˈlaɪ.tʃiː/ or /ˈliː.tʃiː/: vải
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/ xoài
  • Mangosteen /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/: măng cụt
Tên một số loại trái cây bằng tiếng Anh
  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: cam
  • Papaya /pəˈpaɪ.ə/ = pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: đu đủ
  • Passion fruit ˈpæʃ.ən ˌfruːt/ chanh dây
  • Pineapple  /ˈpaɪnˌæp.əl/ dứa, thơm
  • Pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/: quả lựu
  • Rambutan  /ræmˈbuː.tən/: chôm chôm
  • Starfruit  /ˈstɑː.fruːt/ = carambola /ˌkær.əmˈbəʊ.lə/
  • Water apple: quả mận, quả roi (miền Bắc)
  • Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: dưa hấu

Từ vựng trái cây ôn đới

Bên cạnh đó, chúng ta cũng cần biết từ vựng về trái trái vùng ôn đới dưới đây. Hiện nay các loại quả này cũng được bán khá nhiều ở Vệt Nam rồi đấy. Có khi nào bạn bắt gặp chúng khi đi siêu thị hay các cửa hàng trái cây và tự hỏi tên gọi của chúng trong tiếng Anh là gì không?

  • apple /ˈæp.əl/
  • apricot  /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: quả mơ
  • blueberry /ˈbluːˌbər.i/: việt quốc
  • cantaloupe /ˈkæn.tə.luːp/: dưa vàng
  • cherry  /ˈtʃer.i/: quả anh đào
  • dates = date fruits: chà là
Trái cây vừng ôn đới
  • melon  /ˈmel.ən/: dưa
  • nectarine /ˈnek.tər.iːn/ quả xuân đào
  • olive /ˈɒl.ɪv/: quả olive
  • peach  /piːtʃ/: quả đào
  • pear /peər/: quả lê
  • persimmon  /pəˈsɪm.ən/: quả hồng
  • plum /plʌm/: quả mận đỏ (Hà Nội)
  • raspberry /ˈrɑːz.bər.i/: dâu tằm
  • strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: dâu
  • tangerine /ˌtæn.dʒəˈriːn/: quýt
Từ vựng trái cây tiếng Anh

*Lưu ý: có một số loại trái cây đều có ở vùng ôn đới và nhiệt đới nên mình chỉ liệt kê 1 lần để tránh bị lặp nhé!

Các mẫu câu giao tiếp về chủ đề trái cây

  • What are your favorite fruits? (Trái cây yêu thích của bạn là gì?)

=> My favorite fruits are durian and rambutan. (Trái cây yêu thích của tôi là sầu riêng và chôm chôm.)

  • Are mangosteens a popular fruit in your country? (Măng cụt có phải là loại trái cây phổ biến ở nước bạn không?)

=> Yes, of course. They are mostly grown in the western region of Vietnam. (Vâng tất nhiên. Chúng được trồng chủ yếu ở khu vực miền Tây của Việt Nam.)

  • What are the traditional fruits grown in your region? (Các loại trái cây truyền thống được trồng ở vùng của bạn là gì?)

There are durian, mango, water fruit and tangerine. (Có sầu riêng, xoài, mận và quýt.)

  • How long is the longan season? (Mùa nhãn kéo dài bao lâu?)

=> It is about 2-3 months every year. (Khoảng tháng 2-3 tháng hàng năm.)

  • Which fruits are available year round? (Những loại quả nào có quanh năm?)

=> You can easily find mango, jackfruit and guava year round. (Bạn có thể dễ dàng tìm thấy xoài, mít và ổi quanh năm.)

  • How do dragon fruits differ from other fruits? Can you describe dragon fruits more?

=> Dragon fruit, which is sweet with many little seeds, has pointy “scales” around the oval-shaped fruit like a dragon. (Thanh long có vị ngọt, nhiều hạt nhỏ, có những “vảy” nhọn xung quanh quả hình bầu dục giống như một con rồng.)

Trên đây là 45 từ vựng về các loại trái cây cùng các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hy vọng bài viết này giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng hay và thú vị nhé!

Xem thêm:

18 Phrasal Verb Of Go Hữu Ích Mà Bạn Nên Bỏ Túi Ngay Kẻo Lỡ

Những Từ Vựng Tiếng Anh Dễ Nhầm Lẫn Mà Bạn Cần Nên Cẩn Thận