Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh được coi là những từ vựng cơ bản đối với người mới bắt đầu. Bạn có thể chia từ vựng thành các chủ để khác nhau để ghi nhớ dễ dàng hơn. Trong bài này, mình sẽ gửi tới các bạn những nhóm từ theo từng lĩnh vực nghề nghiệp (Job) mà bạn cần biết nhé.

Nghề nghiệp trong tiếng Anh

Chủ đề nghề nghiệp, việc làm trong tiếng Anh được nhắc tới rất phổ biến và thường xuất hiện trong các giao tiếp thực tế. Để hỏi và trao đổi về công việc của một ai đó, trong tiếng Anh, bạn có thể dùng 1 trong số 4 cách nói sau đây:

Mẫu 1: What do you do? (Bạn làm nghề gì vậy?)

Mẫu 2: What is your job? (Công việc của bạn là gì?)

Mẫu 3: What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)

Mẫu 4: What are you doing for a living? (Bạn kiếm sống bằng công việc gì?)

Các cách hỏi này sẽ được sử dụng khi bạn muốn hỏi trực tiếp với người đang tham gia vào cuộc trò chuyện cùng bạn. Trường hợp bạn cần tìm hiểu thông tin nghề nghiệp của một người thứ 3, chỉ cần sử dụng các mẫu trên và thay đổi đại từ như you => she/he, your => his/her.

Nếu bạn cần sử dụng cách diễn đạt trang trọng và lịch sự, hãy dùng một trong những mẫu câu bên dưới.

Mẫu 1: If you don’t mind, can I ask you about your occupation?

(Nếu bạn không phiền, liệu tôi có thể hỏi về công việc của bạn được không?)

Mẫu 2: Would you mind if I ask you what are you doing for a living?

(Liệu rằng bạn có cảm thấy phiền nếu tôi hỏi bạn đang kiếm sống bằng nghề gì?)

Tùy vào ngữ cảnh mà bạn có thể sử dụng cách hỏi về nghề nghiệp khác nhau. Và để hiểu về công việc của mọi người trong tiếng Anh, hãy theo dõi những từ vựng nghề nghiệp được đề cập trong phần tiếp theo của bài viết nhé.

Một số nhóm từ vựng nghề nghiệp

Để có thể học và giao tiếp tốt bằng tiếng Anh, các học viên phải trang bị cho mình vốn từ vựng đa dạng, phong phú. Mỗi người sẽ có những cách học và nhớ từ vựng khác nhau. trong đó, học từ vựng theo chủ đề cũng là cách hiệu quả được nhiều bạn áp dụng.

Các từ vựng về chủ đề nghề nghiệp bên dưới sẽ được chia thành từng nhóm nhỏ để người học cũng sẽ cảm thấy dễ thuộc hơn.

Nhóm từ vựng về nghề nghiệp liên quan tới giáo dục

Từ vựng về lĩnh vực giáo dục
  • Pupil: học sinh
  • Student: sinh viên
  • Teacher: giáo viên
  • Tutor: gia sư
  • Teacher assistant: trợ giảng
  • Head teacher: chủ nhiệm bộ môn
  • Head master: hiệu trưởng (nam giới)/ Headmistress (nữ giới)
  • President/ principal hoặc school head : hiệu trưởng
  • Lecturer: giảng viên
  • Education inspector: thanh tra giáo dục
  • Director of studies: trưởng phòng đào tạo

Nhóm từ vựng nghề nghiệp trong lĩnh vực bán lẻ

Nhóm từ vựng nghề nghiệp về bán lẻ
  • Barber: thợ cắt tóc
  • Hairdresser: thợ làm tóc
  • Greengrocer: người bán rau củ
  • Cashier: nhân viên thu ngân
  • Baker: thợ làm bánh
  • Tailor: thợ may
  • Butcher: người bán thịt lợn
  • Estate agent: nhân viên tư vấn bất động sản
  • Shopkeeper: chủ cửa hàng
  • Travel agent: đại lý du lịch
  • Tour operator: điều hành tour
  • Sale assistant: trợ lý kinh doanh

Nhóm từ vựng liên quan nghề nghiệp lĩnh vực du lịch

  • Waiter: nhân viên phục vụ (nam giới) hoặc waitress nếu là nhân viên nữ
  • Bellman: nhân viên giữ cửa
  • Tour guide: hướng dẫn viên du lịch
  • Chef: bếp trưởng
  • Hotel manager: quản lý khách sạn
  • Receptionist: nhân viên lễ tân
  • Ticketing officer: nhân viên bán vé máy bay
  • Driver: tài xế
  • Housekeeping: nhân viên dọn phòng
  • Hotel porter: nhân viên khuân đồ
  • Cruise operator: điều hành tàu

Nhóm từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực nghệ thuật

Các từ vựng về chủ đề nghệ thuật
  • Artist: nghệ sĩ
  • Singer: ca sĩ
  • Musician: nhạc sĩ
  • Dancer: diễn viên múa
  • Actor/ actress: diễn viên nam/ diễn viên nữ
  • Composer: nhà soạn nhạc
  • Writer: nhà văn
  • Novelist: tiểu thuyết gia
  • Make -up artist: thợ trang điểm
  • Film director: đạo diễn phim
  • Weather forcaster: người dự báo thời tiết
  • Designer: nhà thiết kế
  • Editor: biên tập viên
  • Graphic designer: nhà thiết kế đồ họa
  • Painter: họa sĩ
  • Photographer: nhiếp ảnh gia.
  • Fashion designer: nhà tạo mẫu thời trang
  • Fashion model: người mẫu thời trang

Nhóm từ vựng nghề nghiệp về công nghệ thông tin

  • Web developer: nhà phát triển web
  • Softwar developer: nhà phát triển phần mềm
  • Programmer: lập trình viên
  • Computer software engineer: kỹ sư phần mềm

Nhóm từ vựng về các nghề lao động

  • Famer: nông dân
  • Builder: thợ xây
  • Garderner: người làm việc
  • Tatooist: thợ xăm
  • Mechanic: thợ máy
  • Plumber: thợ sửa ống nước
  • Carpenter: thợ mộc
  • Driving instructor: giáo viên dậy lái xe
  • Electrician: thợ điện

Nhóm từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực kinh doanh

Từ vựng nghề nghiệp trong kinh doanh
  • Director: giám đốc
  • Founder: người sáng lập
  • Saleman/salewoman: người bán hàng (nam giới)/ nữ giới
  • Businessman/ Businesswoman: doanh nhân (nam giới)/ nữ giới
  • Sale representative: đại diện bán hàng
  • Personal assistant:trợ lý riêng
  • Financial advisor: tư vấn tài chính
  • Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
  • Office worker: nhân viên văn phòng
  • Accoutant: nhân viên kế toán

Xem thêm:

Tên tiếng Anh hay cho Nữ và ý nghĩa đặc trưng bạn nên biết

Từ vựng tiếng Anh Covid – 19 bổ ích nhất định bạn phải biết

Còn rất nhiều từ vựng và các nhóm từ liên quan tới nghề nghiệp trong tiếng Anh mà trong bài này có lẽ vẫn chưa đầy đủ. Nếu thấy bổ ích hãy để lại comment cho mình có động lực làm tiếp những phần sau nhé!

Love all