Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous Tense

Quá khứ tiếp diễn nằm trong nhóm thì quá khứ. Cấu trúc của thì như sau:

Cấu trúc của thì qktd – Công thức thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh

Câu khẳng định thì qktd Câu phủ định thì qktd Câu nghi vấn thì qktd
– S + was/ were + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.
– S + was/ were + not + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.
– (Từ để hỏi) + was/ were + S + V-ing (+ O)?
Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

Trong đó

  • S: chủ ngữ
  • V: động từ
  • O: tân ngữ

Quá khứ tiếp diễn được dùng trong các trường hợp sau:

+ Diễn tả một hành động đã và đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ và vẫn tiếp tục xảy ra cho đến thời điểm hiện tại.

Example – Ví dụ về thì quá khứ tiếp diễn

  • They were watching football on TV at 7 p.m. yesterday.

Họ đã và đang xem đá bóng trên tv từ lúc 7 giờ tối hôm qua.

  • Anna was going out at 8 a.m this morning.

Anna đã ra ngoài từ lúc 8 giờ sáng. (Nghĩa là Anna đã ra ngoài nhưng hiện tại vẫn chưa về nhà)

  • They weren’t sleeping during the meeting last Monday.

Họ đã không ngủ trong suốt buổi gặp vào thứ hai tuần rồi.
+ Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời tại cùng 1 thời điểm trong quá khứ.

  • While people were talking to each other, he read/ was reading his book.

Trong khi mọi người đang trò chuyện cùng nhau, thì anh ấy đang đọc sách. Ở đây 2 hành động  talk và read cùng song song xảy ra.

  • While my mother was cooking the meal, my father was reading a newspaper.

Trong khi mẹ tôi đang nấu bữa ăn, bố tôi đang ngồi đọc báo.

Học Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh

  • What was she doing while her mother was making lunch?

Cô ấy đang làm gì khi mẹ cô ấy đang làm bữa trưa?
+ Diễn tả một hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ thì có 1 hành động quá khứ khác xen vào.

  • While we were running in the park, Mary fell over.

Khi chúng tôi đang chạy bộ trên công viên thì Mary bị ngã. Ở đây hành động ngã của Mary xen vào hành động chạy bộ của chúng tôi.

  • When I walked into the room, my wife was sleeping.

Khi tôi bước vào phòng, vợ của tôi vẫn còn đang ngủ.

  • When Tom arrived, we were eating dinner.

Khi Tom đến, chúng tôi còn đang ăn tối. Hành động đang ăn tối đang diễn ra thì Tom đến.

  • What were you doing when I called?

Bạn đã làm gì trong lúc tôi gọi. Câu được hiểu, cuộc gọi đã kết thúc trong quá khứ. Người gọi muốn hỏi người nghe máy trong lúc cuộc gọi đang xảy ra thì người đó đang làm gì.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn khi thấy:

While, when, at that time, at + past time (thời gian ở quá khứ).
Notes: một số trường hợp động từ không thể chia ở dạng quá khứ tiếp diễn
+ Động từ trừu tượng    be, want, seem, care, exist, …
+ Động từ chỉ sở hữu      own, belong, possess, …
+ Động từ chỉ cảm xúc    love, like, dislike, fear , mind, …
Example : chỉ được dùng I love you, không được dùng I was loving you.

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao có đáp án

Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh

Bài tập chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn

1. At this time last year, I ___________________an English course (attend)
2. The boy fell and hurt himself while he _________________ a bicycle (ride)
3. The tourist lost his camera while he________________ around the city (walk)
4. While I ____________________in my room, my roommate ___________________ a party in the other room (study/ have)
5. We __________________ in the café when they saw us (sit)

Bài tập hãy chọn đúng thì của các câu sau:

1. I saw/ was seeing the accident when I was waiting for the taxi.
2. They didn’t visit/ weren’t visiting their friends last summer holiday.
3. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
4. While we were running/ run in the park, Mary fell over.
5. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?

Biến đổi các câu sau sang phủ định, câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó.

 1. He was planting trees in the garden at 4 pm yesterday.
– He wasn’t planting trees in the garden at 4 pm yesterday.
– Was he planting trees in the garden at 4 pm yesterday?
= > Yes, he was./ No, he wasn’t.
2. They were working when she came yesterday.
– They weren’t working when she came yesterday.
– Were they working when she came yesterday?
=> Yes, they were./ No, they weren’t.
3. She was painting a picture while her mother was making a cake.
– She wasn’t painting a picture while her mother was making a cake.
– Was she painting a picture while her mother was making a cake?
=> Yes, she was./ No, she wasn’t.