Chắc bạn cũng từng bắt gặp cấu trúc be supposed to trong các bộ phim hay chương trình truyền hình bằng tiếng Anh. Ngoài ý nghĩa chỉ khả năng, thì cụm từ này còn có nhiều cách dùng khác mà chúng ta cần lưu ý. Hãy tìm hiểu về cấu trúc, cách sử dụng và làm bài tập thực hành để ghi nhớ cụm này dễ dàng hơn nhé!

Cấu trúc be supposed to là gì

Be supposed to là cụm từ được dùng với nghĩa bị động, khi được mong đợi, có nghĩa vụ, bổn phận làm gì đó. Cấu trúc be supposed to thường sử dụng như một “modal verb” nên sẽ đi kèm với động từ nguyên mẫu.

***Modal verb hay còn gọi là auxiliary verb nhằm bổ sung ý nghĩa cho động từ chính trong câu bằng cách diễn đạt khả năng, sự cho phép hoặc nghĩa vụ.

Đây là cấu trúc be supposed to ở dạng khẳng định và phú định:

be supposed to + V nguyên mẫu

be not supposed to + V nguyên mẫu

Ex:

  • She is supposed to achieve a good grade. (Cô ấy được mong đợi đạt được loại giỏi.)
  • They were supposed to finish the campaign 2 days ago. (Họ được cho là đã hoàn thành chiến dịch cách đây 2 ngày.)
  • Tom is not supposed to watch TV late. (Tom không nên xem TV muộn.)
Cấu trúc be supposed to trong tiếng Anh

Cách dùng be supposed to trong tiếng Anh

Như chúng ta đã biết, cụm từ be supposed to được sử dụng như một modal verb với nhiều ý nghĩa khác nhau. Vậy làm sao để hiểu được nghĩa của cụm từ này theo từng ngữ cảnh phù hợp? Cùng xem cách dùng be supposed to trong từng trường hợp dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

Được mong đợi để làm một cái gì đó.

Thường được sử dụng trong phủ định để chỉ ra rằng một người được mong đợi để tránh làm điều gì đó.

Ex:

  • I’m supposed to visit my grandma this weekend, so I can’t go on a picnic with my friends.

(Tôi phải về thăm bà vào cuối tuần này, vì vậy tôi không thể đi dã ngoại với bạn bè.)

Mang nghĩa bắt buộc, nghĩa vụ

Ở đây, be supposed to được dùng như have to để thể hiện sự bắt buộc, phải làm gì.

Cách dùng của be supposed to tương tự have to

Ex:

  • I am supposed to finish my essay tonight or I will fail this exam.

= I have to finish my essay tonight or I will fail this exam.

(Tôi phải hoàn thành bài luận của tôi tối nay không thì tôi sẽ rớt kỳ thi này.)

Chỉ khả năng

Dùng để chỉ ra những điều có khả năng xảy ra, khả năng của ai đó/ điều gì đó.

Ex:

  • It was supposed to be sunny today. (Đáng lẽ hôm nay trời sẽ nắng.)
  • She is supposed to be the best seller in my office. (Cô ấy được cho là người bán chạy nhất trong văn phòng của tôi.)

Sự cho phép, không cho phép

Với cách dùng này, chúng ta có thể sử dụng  be (not) supposed to tương đương với be (not) allowed. 

 be (not) allowed to V = be (not) supposed to +V 

Dùng để thể hiện sự cho phép ai làm gi

Ex:

  • Residents are not supposed to leave the house, except for emergencies. (Người dân không được ra khỏi nhà, trừ trường hợp khẩn cấp.)
  • You’re not supposed to walk on the grass in the park. (Bạn không được phép đi bộ trên cỏ trong công viên.)

Chỉ những gì mọi người nói về ai đó/ điều gì đó

Cách dùng be supposed to này cũng được dùng khá phổ biến trong tiếng anh. Bạn có thể hiểu nghĩa là: được coi là, được cho là trong tiếng Việt.

Ex:

  • She is supposed to be the best teacher in our school. (Cô ấy được coi là giáo viên tốt nhất trong trường của chúng tôi.)
  • Golden retriever is supposed to be a good breed of dog with children. (Chó săn lông vàng được cho là một giống chó tốt với trẻ em.)

Bài tập với be supposed to

I) Điền từ/ cụm từ phù hợp vào chỗ trống bên dưới.

  1.  I am supposed  ………… next holiday, so I can’t travel. (work)
  2. As a good student she is supposed …………very hard. (study)
  3. Children are supposed…………elderly people. (respect)
  4. The party was supposed …………a surprise. (be)
  5. The word is supposed ………… from Latin. (derive)

II) Viết lại câu nhưng không thay đổi nghĩa với câu đã cho

  1. Customers aren’t allowed to smoke in this restaurant.
  2. You should listen to your parents.
  3. Her dog is allowed to sleep on the bed.
  4. The train should have started at 9 a.m sharp, but it was late.
  5. She is said to be a beautiful girl in my class.

Đáp án

I) 1. to work – 2. to study – 3. to respect – 4. to be – 5. to be derived

II)

  1. Customers aren’t supposed to smoke in this restaurant.
  2. You are supposed to listen to your parents.
  3. Her dog is not supposed to sleep on the bed.
  4. The train was supposed to start at 9 a.m sharp, but it was late.
  5. She is supposed to be a beautiful girl in my class.