Expect là động từ trong tiếng anh được dùng khá nhiều với nghĩa mong chờ, mong đợi. Nhiều bạn trẻ học tiếng anh không biết Expect to V hay Ving. Hôm nay Cleverlearn Việt Nam sẽ trả lời câu hỏi này giúp bạn.

Expect to v hay ving

Cấu trúc với động từ Expect
expect + object:

• He’s expecting a new job.

Anh ấy đang mong chờ một công việc mới.

expect + to-infinitive:

• We expect to leave tonight.

Chúng tôi hy vọng tối nay sẽ đi.

expect + that-clause:

• I expect that you give me the book right time.

Tôi hy vọng bạn đưa sách đúng hạn.

expect + object + to-infinitive:

• He expects his mom to buy a dog for her

Anh ấy hy vọng mẹ anh ấy sẽ mua cho anh ấy một con chó.

Động từ expect thường được dùng để diễn tả sự trông chờ thiên về trí óc hơn là về cảm xúc, nghĩa là ta expect (trông đợi) điều gì xảy ra, thì ta sẽ có lý do tốt để tin rằng việc đó thực sự sẽ diễn ra.

Các động từ + Ving

expect to v hay ving
Các động từ + Ving

1. to avoid + Ving : tránh làm gì

2. to delay + Ving : trì hoãn

3. to deny + Ving :. phủ nhận

4. to enjoy + Ving : thích

5. to finish + Ving : hoàn thành

6. to keep + Ving : tiếp tục, duy trì

7. to mind + Ving : bận tâm

8. to suggest + Ving : gợi ý

9. to like + Ving : thích

10. to hate + Ving : ghét

11. to love + Ving : thích6

12. S + can’t bear + Ving : không thể chịu được

13. S + can’t stand + Ving : không thể chịu được

14. S + can’t help + Ving : không thể tránh được

15. to look forward + Ving : trông mong

16. to remind sb of + Ving : gợi nhớ

17.to be afraid of + Ving : sợ

18. to be amazed at + Ving : ngạc nhiên

19. to be angry about/at + Ving : giận/ bực mình

20. to be good/bad at + Ving : giỏi/ kém

21. to be bored with + Ving : buồn chán

22. to be dependent on st/ + Ving : phụ thuộc

23. to be different from + Ving : khác biệt

24. to be excited about + Ving : háo hức

25. to think of + Ving : nhớ về cái gì đó

26. to thank to + Ving : nhờ vào cái gì, vào ai gì đó

27. to apologize for + Ving : xin lỗi ai vì cái gì đó

28. to confess to + Ving : thú nhận

29. to congratulate sb on Ving : chúc mừng ai vì điều gì đó

30. to be friendly with + Ving : thân thiện với

31. to be familiar with + Ving : quen thuộc với

32. to be popular with + Ving : phổ biến/ưa chuộng

33. to be based on + Ving : dựa trên

34. to be capable of + Ving : có khả năng

35. to be doubtful about + Ving : nghi ngờ

36. to take part in + Ving : tham gia

37. to join in Ving : tham gia làm gì

38. to be famous for + Ving : nổi tiếng vì

39. to be fed up with + Ving : chán

40. to be fond of Ving: thích

41. to be grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã làm gì

42. to be interested in + Ving : thích, quan tâm

43. to be keen on + Ving : đam mê

44. to be nervous of + Ving :….. lo lắng

45. to be responsible for+ Ving : có trách nhiệm

46. to be worried about + Ving : lo lắng

47.. to be surprised at + Ving : ngạc nhiên

48. to be tired of + Ving : mệt mỏi vì

49. to be used to + Ving:. đã quen làm gì

50. to warn sb about + Ving : cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì

Đừng bỏ lỡ>> [BẠN CÓ BIẾT] Pick Me Girl Là Gì? Tất Tần Tật Về Pick Me

Động từ theo sau là một To + Verb

afford : có thể chi trả
agree : đồng ý
appear : có vẻ
arrange : sắp xếp
ask : yêu cầu
attempt : cố gắng, thử

beg : van xin
can’t wait : nóng lòng được làm gì
care : quan tâm
choose : lựa chọn
claim : đòi hỏi
decide : quyết định

demand : yêu cầu
deserve : xứng đáng
determine : xác định
expect : kỳ vọng, mong đợi
fail : thất bại
get : có cơ hội được làm gì đó

guarantee : đảm bảo
hesitate : chần chừ
hope : hy vọng
hurry : vội vàng
learn : học
manage : xoay sở được

neglect : bỏ bê
offer : mời chào
pay : trả tiền
plan : lên kế hoạch
prepare : chuẩn bị
pretend : giả vờ
promise : hứa
prove : chứng minh

refuse : từ chối
request : yêu cầu
seem : có vẻ
tend : có xu hướng
threaten : đe dọa
volunteer : xung phong, tình nguyện
wait : chờ đợi
want : muốn
wish : mong muốn, ước muốn

Xem thêm>> [TIP] Opposition đi với giới từ gì?? Liệu bạn đã biết chưa???

Trên đây là câu trả lời cho Expect to v hay ving và các động từ + to V, Ving. Mong rằng bạn đã có cho mình đáp án của riêng mình. Chúc các bạn vui vẻ và luôn chăm chỉ học hành!
Hôm nay những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn!

 

 

 

 

 

Bản quyền bài viết thuộc trường Cleverlearn Việt Nam. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Cleverlearn Việt Nam (cleverlearnvietnam.vn)