Giờ nghỉ trưa tiếng anh là gì? Thời gian nghỉ tiếng anh là gì? Là câu hỏi của nhiều bạn gửi đến OLP Tiếng Anh. Hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ cùng bạn tất tần tật những câu hỏi trên. Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu nhé!

Giờ nghỉ trưa tiếng anh là gì? 

Giờ nghỉ trong tiếng Anh là break time miêu tả một khoảng thời gian nghỉ ngơi, giải lao giữa giờ học hoặc làm việc. Giờ nghỉ thường được áp dụng trong trường học hoặc nơi làm việc.
Giờ nghỉ tiếng Anh là break time là thời gian nghỉ ngơi, giải lao trong các giờ học hoặc giờ làm việc. Nhằm giúp những người phải hoạt động liên tục trong nhiều giờ có thời gian thư giãn tránh căng thẳng và nạp lại năng lượng. Giờ nghỉ thường được áp dụng trong trường học hoặc nơi công sở.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến giờ nghỉ.
Lunch time: Giờ nghỉ trưa.
Playtime: Giờ chơi.
Recess /rɪˈses/ : Nghỉ giữa giờ.
Bedtime: Giờ ngủ.
Time off: Nghỉ phép.
Time out: Nghỉ giữa hiệp.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến giờ nghỉ.
Break time is finally here!
Cuối cùng cũng đã đến giờ nghỉ rồi.
All right, break time is over.
Hết giờ nghỉ rồi nhé.
What do you do at break time?
Bạn làm gì trong giờ nghỉ.
Break time. Would you like a cup of tea?
Giờ nghỉ rồi bạn cố muốn đi uống trà không?
Why waste 30 minutes of break time on that?
Tại sao lại lãng phí 30 phút giờ nghỉ làm cái đó?

Every student should attend on time. Mustn’t leave the school’s area during the break time.
Mỗi học sinh nên đến trường đúng giờ. Tuyệt đối không được rời khuôn viên trường trong giờ nghỉ.
And the break time in between has been cut from 1 minute, 30 seconds to 50 seconds.
Thời gian nghỉ đã bị cắt từ 1 phút 30 giây xuống chỉ còn 50 giây.

Xem ngay>>
Trình Ký Tiếng Anh Là Gì? Trình Ký Hợp Đồng Tiếng Anh Là Gì? Tiếng Anh Văn Phòng Phẩm

[Share] Trái bắp ngô tiếng anh là gì? Bỏng ngô trong tiếng anh là gì?

Thời gian nghỉ Tiếng Anh là gì?

Thời gian nghỉ ngơi là Độ dài thời gian mà người lao động không phải thực hiện nghĩa vụ lao động của mình trong quan hệ lao động theo quy định của pháp luật, hợp đồng lao động hoặc thỏa ước lao động tập thể. Theo Bộ luật lao động, chế độ thời gian nghỉ ngơi của người lao động bao gồm: chế độ nghỉ giữa ca làm việc, chế độ nghỉ hàng tuần, chế độ nghỉ lễ trong năm, chế độ nghỉ hàng năm, chế độ nghỉ về việc riêng, nghỉ không hưởng lương.

Thời gian nghỉ trong tiếng Anh là: Rest time.

Additionally, the Council position extends the rules on driving and rest times and tachographs to these operators. (Ngoài ra, vị trí của Hội đồng mở rộng các quy tắc về thời gian lái xe và nghỉ ngơi cũng như máy đo tốc độ cho những người vận hành này.)

Our food improved, our rest time increased. (Thức ăn của chúng tôi được cải thiện, thời gian nghỉ ngơi của chúng tôi tăng lên.)

Rest time is an entitlement. (Thời gian nghỉ ngơi là một quyền lợi.)

Trên đây OLP Đã chia sẻ cùng bạn tất tần tật về Giờ nghỉ trưa tiếng anh là gì? Thời gian nghỉ Tiếng Anh là gì? Mong rằng bạn đã có cho mình những kiến thức thật hữu ích.

Chúc các bạn vui khỏe và luôn đồng hành cùng OLP Tiếng Anh.