Thả thính là một trào lưu trong giao tiếp hiện đại, nơi mà người ta sử dụng những cụm từ hay hình ảnh hài hước để gửi đi những lời mời chào lãng mạn hoặc đánh bại trái tim của người khác. Chia sẻ cho bạn 59+ stt thả thính bằng tiếng anh ngắn gọn hay nhất. Click để tham khảo.
1. Stt thả thính tiếng anh ngắn gọn cưa đổ crush
1. You’re almost better than chocolatate.
Dịch nghĩa: Em ngọt ngào hơn cả sô cô la đấy
2. Come live in my heart. Its rent is free.
Dịch nghĩa: Đến sống trong tim anh đi. Nó miễn phí đấy
3. You’re my one and only.
Dịch nghĩa: Em là người duy nhất và độc nhất của anh
4. Thanks for always being the best.
Dịch nghĩa: Cảm ơn em vì đã luôn là điều tuyệt vời nhất
5. In my wedding, do you want to be my bride?
Dịch nghĩa: Trong hôn lễ của anh, em có muốn đóng vai cô dâu không?
6. Don’t wish me good night, when you’re the one keeping me awake.
Dịch nghĩa: Đừng chúc anh ngủ ngon, trong khi em là người khiến anh thao thức
7. My heart calls out for you.
Dịch nghĩa: Trái tim này chỉ rộn lên vì người
8. You complete me.
Dịch nghĩa: Em khiến tôi hoàn thiện
9. Are you a thief? Cause you stole my heart.
Dịch nghĩa: Em có phải trộm không? Cớ sao lại cướp mất tim anh rồi
10. I allow you to stay forever in my heart.
Dịch nghĩa: Tôi cho phép em được trú ngụ vĩnh viễn trong tim tôi
11. I bet not even all the fireworks in the world can light up my world like you do.
Dịch nghĩa: Anh cá rằng tất cả pháo hoa trên đời này cũng không làm thế giới của anh tỏa sáng được như em
12. I need you like a heart needs a beat.
Dịch nghĩa: Anh cần em như trái tim cần nhịp đập vậy
13. I’m not good at anything… except loving you.
Dịch nghĩa: Anh không giỏi làm bất cứ thứ gì… trừ việc yêu em
14. Loving you is like breathing… I just can’t stop.
Dịch nghĩa: Yêu em như từng nhịp thở không thể ngừng
15. You light up my life.
Dịch nghĩa: Em khiến đời anh sáng rỡ
2. Những câu thả thính bằng tiếng anh ngắn gọn nhẹ nhàng
1. No matter how ‘Busy’ a person is… if they really love, they will always find the time for you!
Dịch nghĩa: Cho dù một người có bận rộn tới đâu… nếu yêu bạn thì họ sẽ luôn luôn dành thời gian cho bạn!
2. I don’t know what my future holds, but I’m hoping you are in it.
Dịch nghĩa: Mình không biết tương lai của mình sẽ ra sao nhưng mình hi vọng bạn sẽ là một phần trong đó.
3. I bet not even all the fireworks in the world can light up my world like you do.
Dịch nghĩa: Tôi cá rằng tất cả pháo hoa cũng không thể nào thắp sáng được thế giới của tôi như cậu đã làm.
4. It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.
Dịch nghĩa: Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng lại mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó.
5. If I could change the alphabet, I would put U and I together.
Dịch nghĩa: Nếu em có thể thay đổi bảng chữ cái, em muốn đặt chữ U và I cạnh nhau.
6. Are you a thief? Cause you stole my heart !!!
Dịch nghĩa: Anh là tên trộm sao? Bởi anh đã đánh cắp mất trái tim em rồi.
7. We must be near an airport, because my heart just took off when I saw you!
Dịch nghĩa: Chắc hẳn anh và em đang ở gần một sân bay, vì tim em đang trở nên loạn nhịp khi nhìn thấy anh.
8. You light up my life.
Dịch nghĩa: Anh là ánh mặt trời, soi sáng cuộc đời em.
9. Do you know which side of my heart? It’s beside you!
Dịch nghĩa: Đố anh, tim em ở bên nào? Là ở bên cạnh anh đó.
10. I’m this fat because I have you in my heart.
Dịch nghĩa: Em béo thế này vì trong tim em còn có anh nữa.
11. Fire!!! Fire in my heart!
Dịch nghĩa: Anh ơi có cháy này! Cháy trong tim em!
12. I’m 4, you’re 2. I’m minus you is still equal to you.
Dịch nghĩa: Em là 4, anh là 2. Trừ anh ra thì vẫn là anh.
13. You’re the reason behind my smile.
Dịch nghĩa: Anh chính là lý do sau mỗi nụ cười của em.
14. Meeting you is the best thing that ever happened to me.
Dịch nghĩa: Gặp được anh là điều tốt đẹp nhất từng xảy ra với em.
15. Ask me why I’m so happy and I’ll give you a mirror.
Dịch nghĩa: Nếu anh hỏi tại sao em hạnh phúc thì em sẽ đưa cho anh một chiếc gương.
3. Stt thả thính bằng tiếng anh ngắn gọn cho nam
1. Do you know where my heart is? Not to the left or to the right, but to his side
Dịch nghĩa: Đố anh biết tim em ở đâu? Không phải ở bên trái hay bên phải, mà là ở bên cạnh anh.
2. Do you know why my skin is black when I’m around you? Because I was busy looking at your sunny smile.
Dịch nghĩa: Em có biết tại sao da anh đen khi ở gần em không? Vì anh mải ngắm nụ cười tỏa nắng của em.
3. If you had eleven roses and you looked in the mirror; then you’d see twelve of the most beautiful things in the world.
Dịch nghĩa: Nếu em có 11 bông hồng và em đang nhìn vào gương thì em sẽ thấy được bông hồng thứ 12 đẹp nhất trên thế giới này đấy.
4. His character was inherently honest. Do you really relax or “auto”.
Dịch nghĩa: Tính anh vốn dĩ thật thà. Em thả tim thật hay là “auto”.
5. There are days when I’m tired and don’t want to do anything, just want to be your lover.
Dịch nghĩa: Có những ngày anh mệt chẳng muốn làm gì cả, chỉ muốn làm người yêu em.
6. I love you like Uncle Ho loves his country. Losing you, I am like France losing Indochina.
Dịch nghĩa: Anh yêu em như Bác Hồ yêu nước. Mất em rồi anh như Pháp mất Đông Dương.
7. The pink thread is wrapped around the red thread. If you love me, don’t leave me.
Dịch nghĩa: Dây tơ hồng quấn quanh sợi chỉ đỏ. Yêu em rồi thì không được bỏ em đi.
8. Honey, I love watches. I also love being your mistress.
Dịch nghĩa: Em ơi anh thích đồng hồ. Thích luôn cả việc làm bồ của em.
9. I thought my dreams weren’t real, but since I saw you, that mindset has changed.
Dịch nghĩa: Anh đã nghĩ rằng những giấc mơ của mình không có thực, nhưng từ khi anh thấy em, suy nghĩ đó đã thay đổi..
4. Stt thả thính bằng tiếng anh ngắn gọn mới nhất
1. I don’t know what my future holds, but I’m hoping you are in it.
Dịch nghĩa: Mình không biết tương lai của mình sẽ ra sao nhưng mình hi vọng bạn sẽ là một phần trong đó
2. I bet not even all the fireworks in the world can light up my world like you do.
Dịch nghĩa: Tôi cá rằng tất cả pháo hoa cũng không thể nào thắp sáng được thế giới của tôi như cậu đã làm
3. It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.
Dịch nghĩa: Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng lại mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó
4. If I could change the alphabet, I would put U and I together.
Dịch nghĩa: Nếu em có thể thay đổi bảng chữ cái, em muốn đặt chữ U và I cạnh nhau
5. Are you a thief? Cause you stole my heart !!!
Dịch nghĩa: Anh là tên trộm sao? Bởi anh đã đánh cắp mất trái tim em rồi
6. We must be near an airport, because my heart just took off when I saw you!
Dịch nghĩa: Chắc hẳn anh và em đang ở gần một sân bay, vì tim em đang trở nên loạn nhịp khi nhìn thấy anh
7. You light up my life.
Dịch nghĩa: Anh là ánh mặt trời, soi sáng cuộc đời em
8. Do you know which side of my heart? It’s beside you!
Dịch nghĩa: Đố anh, tim em ở bên nào? Là ở bên cạnh anh đó
9. I’m this fat because I have you in my heart.
Dịch nghĩa: Em béo thế này vì trong tim em còn có anh nữa
10.You’re the reason behind my smile.
Dịch nghĩa: Anh chính là lý do sau mỗi nụ cười của em
11. Meeting you is the best thing that ever happened to me.
Dịch nghĩa: Gặp được anh là điều tốt đẹp nhất từng xảy ra với em
12. I’m not good at anything… except loving you.
Dịch nghĩa: Em chẳng giỏi gì cả, chỉ yêu anh là giỏi
Qua bài viết 59+ stt thả thính bằng tiếng anh ngắn gọn hay nhất. Ta thấy được thả thính không chỉ là một phương tiện để tìm kiếm tình yêu, mà còn là một cách để tận hưởng những khoảnh khắc giải trí và kết nối xã hội một cách sáng tạo.