Đà Lạt được biết đến với khí hậu mát mẻ quanh năm, cảnh đẹp thiên nhiên tươi tốt và nhiều điểm du lịch nổi tiếng. Bài viết 19+ caption đà lạt tiếng anh hay nhất cung cấp cho bạn những câu nói thú vị nhất.
1. Caption đà lạt tiếng anh hay nhất
1. This world is a vast book, anyone who has never set foot in Da Lat is missing reading.
Dịch nghĩa: Thế giới này là một cuốn sách bao la, ai chưa một lần đặt chân tới Đà Lạt thì sự đọc là một điều thiếu sót.
2. Da Lat – where I lived like a princess in a Parisian palace full of beauty and splendor
Dịch nghĩa: Đà Lạt – nơi tôi được sống như một nàng cô chúa bên trong cung điện Paris đầy kiêu sa và lộng lẫy
3. No one can realize the wonderfulness of traveling until they come to Da Lat and rest their head on the bright flowers amidst Da Lat’s sky and earth.
Dịch nghĩa: Không một ai có thể nhận ra sự tuyệt vời của việc đi du lịch cho tới khi ghé chân đến Đà Lạt và được gối đầu trên lá hoa rực rỡ giữa đất trời Đà Lạt.
4. People say Da Lat is very cold and very sad. Is it true that Da Lat’s breasts are sobbing and warmly welcoming the drunken traveler?
Dịch nghĩa: Người ta nói Đà Lạt lạnh lắm, buồn lắm. Có hay chăng bầu ngực Đà Lạt đang thổn thức và ấm nóng chào đón kẻ lữ hành say xưa?
5. The benefit of going is to test your imagination with reality and instead of thinking about what Da Lat has to offer, pack your suitcase and go. Believe me, you have a great departure ticket. I love Da Lat so much.
Dịch nghĩa: Ích lợi của việc đi là để kiểm chứng tưởng tượng với thực tế và thay vì ngồi nghĩ xem Đà Lạt có gì thì hãy xách vali lên và đi. Tin tôi đi, bạn đã có 1 chiếc vé xuất hành tuyệt vời. Yêu lắm Đà Lạt ơi.
2. Caption đà lạt tiếng anh gây thương nhớ
1. The excitement of Da Lat has swept away my heart.
Dịch nghĩa: Cái bồng bềnh của Đà Lạt cuốn mất tim tôi rồi.
2. When I think about Da Lat, I remember the gentle sunny days, the days when we were together in peace and happiness.
Dịch nghĩa: Nhớ về Đà Lạt tôi nhớ về những ngày nắng êm dịu, là những ngày bên nhau an yên và hạnh phúc.
3. Da Lat’s early morning with a little bit of cold, a lot of freshness really captivates the hearts of anonymous intellectuals.
Dịch nghĩa: Sớm mai Đà Lạt với một chút se se lạnh, nhiều chút trong lành thật quyến luyến cõi lòng kẻ trí thức vô danh.
4. When I think about Da Lat, I remember a moment of peace and serenity.
Dịch nghĩa: Khi nghĩ về Đà lạt tôi nhớ một thoáng bình an và thanh thản.
5. Oh Da Lat – how long has it been since we last saw each other?
Dịch nghĩa: Đà Lạt ơi – đã bao lâu rồi ta chẳng gặp nhau?
3. Câu nói tiếng anh về đà lạt đăng fb
1. Coming to Da Lat, people always feel so many things in their hearts: Beautiful scenery, beautiful people, beautiful flowers and beautiful love.
Dịch nghĩa: Đến với Đà Lạt trong lòng người luôn thổn thức biết bao điều: Cảnh đẹp, người đẹp, hoa đẹp và tình cũng thật đẹp.
2. Da Lat welcomed me with the first heavy rain of the season. The scenery is still the same, still peaceful and simple but strangely touching.
Dịch nghĩa: Đà Lạt đón tôi bằng cơn mưa đầu mùa nặng hạt. Cảnh vật vẫn thế, vẫn bình yên và dung dị nhưng sao lại nao lòng đến lạ thường.
3. Temporarily put aside your worries and travel with me to Da Lat.
Dịch nghĩa: Tạm gác những âu lo lại, cùng anh vi vu đến Đà Lạt.
4. The destination of every trip is not a new land but a new perspective. Da Lat has awakened in the soul interesting spiritual depths.
Dịch nghĩa: Đích đến của mỗi chuyến đi không phải là một vùng đất mới mà là một cái nhìn mới. Đà Lạt đã đánh thức trong tâm hồn những chiều sâu tâm hồn thật lý thú.
5. Don’t need many reasons to start a new trip. Everything is ready just because of one sentence: “I Love Da Lat”
Dịch nghĩa: Không cần nhiều lý do để bắt đầu 1 chuyến đi mới. Mọi thứ đề sẵn sàng chỉ vì một câu nói : “I Love Da Lat”
4. Caption đà lạt tiếng anh thơ mộng
1. Youth is short, the world is vast. What are you waiting for? Run as fast as you can to immerse yourself in the mountain town of Da Lat filled with flowers.
Dịch nghĩa: Tuổi trẻ thì ngắn, thế giới thì rộng lớn bao la. Còn chần chờ gì nữa mà không chạy thật nhanh để đắm chìm vào phố núi của Đà Lạt ngàn hoa?
2. When talking about Da Lat, people cannot help but remember the name Da Lat Night. The deep night with dim lights is enough to make people feel confused, desolate and alone.
Dịch nghĩa: Nhắc về Đà Lạt người ta chẳng thể không nhớ đến cái tên Đêm Đà Lạt. Màn đêm sâu lắng với những ánh đèn hiu hắt cũng đủ khiến con người ta mênh mang với ngổn ngang, trơ trọi.
3. It doesn’t matter who you go with, the important thing is to go to Da Lat.
Dịch nghĩa: Đi cùng ai không quan trọng quan trọng là được đi Đà Lạt.
4. Many times I set foot in Da Lat. The emotions of each journey are very different, maintaining the love of a lover with the ancient and charming features of the vast and faithful world.
Dịch nghĩa: Không ít lần tôi đặt chân đến Đà Lạt. Cảm xúc của mỗi chuyến hành trình thật khác nhau duy trì có tấm lòng ái mộ của kẻ tình si với nét cổ kính, quyến rũ của đại ngàn là thuỷ chung son sắt.
Đà Lạt là địa điểm du lịch nghỉ dưỡng phổ biến, thu hút du khách bởi không khí trong lành, cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, và nhiều hoạt động giải trí khác nhau. Qua bài viết 19+ caption đà lạt tiếng anh hay nhất mong muốn sẽ đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm của các bạn.