Ngày xưa ông bà ta dù có yêu nhau, thương nhau nhiều bao nhiêu cũng không dám thể hiện tình cảm của mình, nhưng ngày nay thì khác, lớp trẻ, cũng như những cặp vợ chồng hiện đại luôn biết cách để duy trì tình yêu, hâm nóng chúng và thể hiện chúng ở mọi nơi. Đối với những cặp vợ chồng, họ luôn muốn dành cho nhau những lời nói ngọt ngào, những cách xưng hô thân mật, âu yếm thể hiện được tình yêu ngọt ngào. Họ thường gọi nhau bằng những từ thân mật như vợ yêu, chồng yêu, rồi lưu thành tên trong danh bạ điện thoại. Nhiều người lại thích dùng những từ ngữ ngọt ngào trong tiếng anh để gọi nhau. Thay vì dùng vợ yêu hay chồng yêu, họ sẽ sử dụng những từ ngữ khác trong tiếng anh. Vậy vợ yêu, chồng yêu trong tiếng anh gọi là gì? Hãy cùng tìm hiểu nhé!
vo-chong
Vợ yêu, chồng yêu tiếng anh gọi là gì?
Trong cuộc sống hằng ngày, những cặp vợ chồng hay những bạn trẻ mới yêu sẽ thường dùng những từ tiếng anh để gọi nhau. Trong đó, từ tiếng anh được dùng nhiều nhất và cũng thể hiện được đầy đủ nhất ý nghĩa của từ vợ yêu, chồng yêu bằng tiếng anh đó là từ honey.
Trong từ điển tiếng Anh, honey: a sweet sticky substance produced by bees, used as food. Khi dịch từ này sang tiếng việt sẽ có nghĩa là: Mật ong là một chất dính ngọt được sản xuất bởi những con ong, được sử dụng như thực phẩm. Nhưng thông qua nghĩa của từ honey là mật ong, ta cũng hiểu được rằng, mật ong là thể hiện sự ngọt ngào, hòa quyện, đậm đà, son sắc. Vì vậy từ Honey được những cặp vợ chồng dùng để gọi nhau thay vì vợ yêu, chồng yêu là rất hợp lý, hơn nữa từ này khi được đọc lên nghe rất dễ thương, ấp áp và dùng để hâm nóng tình cảm là cực kỳ hiệu quả.
Các nhà khoa học đã chỉ ra rằng, những cặp khi gọi nhau hay nói chuyện với nhau mà thường xuyên sử dụng những từ ngữ ngọt ngào, đường mật sẽ duy trì được mối quan hệ yêu đương, vợ chồng rất lâu. Khi đó, dù chưa cưới hay cưới rồi họ đều xem nhau là người bạn đời thực thự, cố gắng gần gũi, chăm sóc, yêu thương nhau.
Theo nghiên cứu của các nhà khoa học thì những cặp đôi thường xuyên dành cho nhau những lời nói ngon ngọt, thân mật thường sẽ đi với nhau rất lâu, họ coi nhau như những người vợ chồng thật thụ, dành cho nhau những tình cảm chân thành và sâu sắc.
Từ honey cũng được sử dụng trong tiếng anh để tạo một số từ tiếng anh như:
honeybee: ong mật
honeycomb: ổ ong
honeycombed: lỗ như hình ổ ong
honeydew: chất nhầy (từ con trùng)
honeyed: có mật
honeymoon: tuần trăng mật
honeymooner: cho kỳ trăng mật
honeypot: nam châm
honeysuckle: cây kim ngân hoa
Những từ vựng tiếng anh liên quan đến quan hệ vợ chồng.
+ father (thường được gọi là dad): bố
+ mother (thường được gọi là mum): mẹ
+ son: con trai
+ daughter: con gái
+ parent: bố mẹ
+ child (số nhiều: children): con
+ brother: anh trai/em trai
+ sister: chị gái/em gái
+ uncle: chú/cậu/bác trai
+ aunt: cô/dì/bác gái
+ daughter-in-law: con dâu
+ sister-in-law: chị/em dâu
+ father-in-law: bố chồng/bố vợ
+ son-in-law: con rể
+ brother-in-law: anh/em rể
+ grandparents: ông bà
+ grandson: cháu trai
+ grandmother (thường được gọi là granny hoặc grandma): bà
+ grandfather (thường được gọi là granddad hoặc grandpa): ông
+ granddaughter: cháu gái
+ grandchild (số nhiều: grandchildren): cháu
+ nephew: cháu trai
+ niece: cháu gái
+ stepfather: bố dượng
+ stepmother: mẹ kế
+ cousin: anh chị em họ
+ half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
+ half-brotheranh: em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
Bài viết Vợ yêu chồng yêu tiếng anh là gì? hy vọng đã mang lại thông tin hữu ích cho bạn. Trong cuộc sống hằng ngày, nếu bạn đang có vợ chồng hay người yêu thì hãy cố gắng gọi họ bằng honey nhé! Như vậy, cuộc sống của bạn sẽ có thêm màu hồng, sẽ thêm hạnh phúc cho mối quan hệ của 2 bạn.

Bản quyền bài viết thuộc trường Cleverlearn Việt Nam. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Cleverlearn Việt Nam (cleverlearnvietnam.vn)