8/3 là ngày tôn vinh người phụ nữ. Nhân dịp này hãy dành tặng những câu nói ý nghĩa nhất để tôn vinh nét đẹp của họ. Cùng tham khảo bài viết Những caption 8/3 tiếng anh sâu sắc của chúng tôi.
1. Caption 8/3 tiếng anh sâu sắc
1. Life would not have been as lovely and fortunate without the presence of women. I would like to wish a very Happy Women’s Day to one such woman who truly makes my life amazing.
Dịch nghĩa: Cuộc sống sẽ không đáng yêu và may mắn như vậy nếu không có sự hiện diện của phụ nữ. Tôi muốn chúc một Ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc tới một người phụ nữ như vậy, những người đã thực sự khiến cuộc sống của tôi trở nên tuyệt vời.
2. May all the steps you take in life take you higher! Happy Women’s Day, my friend.
Dịch nghĩa: Mong rằng tất cả các bước bạn thực hiện trong cuộc sống đưa bạn cao hơn! Chúc mừng ngày phụ nữ, bạn của tôi.
3. I just want to let you know that you are a strong lady who is capable of anything you set your mind to. Happy Women’s Day!
Dịch nghĩa: Tôi chỉ muốn cho bạn biết rằng bạn là một người phụ nữ mạnh mẽ, có khả năng làm được bất cứ những gì bạn đề ra. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!
4. Be strong and proud on this Women’s Day! Working with someone like you is an honor for me!
Dịch nghĩa: Hãy mạnh mẽ và tự hào trong Ngày Phụ nữ này! Làm việc với một người như bạn là một vinh dự cho tôi!
5. Happy Women’s Day to the most intelligent woman I’ve ever met!
Dịch nghĩa: Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ tới người phụ nữ thông minh nhất mà tôi từng gặp!
2. Caption tiếng anh 8/3 cho bạn bè
1. Enjoy life not only today but also every day. Take some time off from your hectic schedule. Let your hair down, enjoy yourself, and follow your heart. Because today is your day. Enjoy your Women’s Day!
Dịch nghĩa: Tận hưởng cuộc sống không chỉ hôm nay và cả mọi ngày. Hãy dành thời gian nghỉ ngơi trong lịch trình bận rộn của bạn. Hãy xõa đi, tận hưởng bản thân và làm theo trái tim của bạn. Bởi vì hôm nay là ngày của bạn. Hãy tận hưởng ngày Quốc tế Phụ nữ của bạn!
2. A great friend and a wonderful woman. Having both of them inside of you is a blessing! I wish you a very Happy Women’s Day!
Dịch nghĩa: Một người bạn tuyệt vời và một người phụ nữ tuyệt vời. Có cả hai điều này bên trong con người bạn quả là một phước lành! Tôi chúc bạn một Ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc!
3. When everyone had gone, you were still there to hold my hand, to provide me your support, and to be my pillar of strength. Happy Women’s Day to you, my buddy.
Dịch nghĩa: Khi mọi người đều đã ra đi, bạn vẫn ở đó để nắm lấy tay tôi, để hỗ trợ tôi và là trụ cột sức mạnh của tôi. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, bạn của tôi.
4. You’ll discover a mother, sister, and confidant in a woman if you are friends with her. Happy International Women’s Day 2023 to one such fantastic friend.
Dịch nghĩa: Bạn sẽ khám phá ra một người mẹ, người chị gái và người bạn tâm giao trong một người phụ nữ nếu bạn là bạn của cô ấy. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ 2023 tới một người bạn tuyệt vời như vậy.
5. You are the driving force, the inspiration, the power, and the strength. Both the friend and the woman are you. I wish you a happy Women’s Day.
Dịch nghĩa: Bạn là nguồn động lực, nguồn cảm hứng, năng lượng và sức mạnh. Cả khi bạn là một người bạn hay là người phụ nữ. Chúc bạn một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc.
3. Caption 8/3 tiếng anh cho người yêu
1. I’m delighted that you take your life and career more seriously than me. I am very grateful to have you in my life—happy Women’s Day to you, my love.
Dịch nghĩa: Anh rất vui vì em coi trọng cuộc sống và sự nghiệp của mình hơn là anh. Anh rất biết ơn vì có em trong đời—chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, tình yêu của anh.
2. I admire you for being a strong woman. I’m grateful that you make everything in life lovely. Happy Women’s Day!
Dịch nghĩa: Anh ngưỡng mộ em vì là em một người phụ nữ mạnh mẽ. Anh biết ơn vì em làm cho mọi thứ trong cuộc sống trở nên thật đáng yêu. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!
3. Let’s toast to a joyful Women’s Day for a very special woman!
Dịch nghĩa: Hãy nâng cốc chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ thật vui vẻ dành cho một người phụ nữ vô cùng đặc biệt!
4. Happy Women’s Day to the most incredible woman I know!
Dịch nghĩa: Chúc mừng Ngày Phụ nữ tới người phụ nữ phi thường nhất mà anh biết!
5. I sincerely appreciate everything you’ve done for me. Happy Women’s Day!
Dịch nghĩa: Tôi thật lòng trân trọng tất cả những gì em đã làm cho anh. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!
4. Caption 8/3 tiếng anh hay nhất
1. Happy Women’s Day to one such woman who always succeeds because she works hard and never gives up on things or people.
Dịch nghĩa: Chúc mừng Ngày Phụ nữ tới một người phụ nữ luôn thành công vì cô ấy làm việc chăm chỉ và không bao giờ từ bỏ mọi thứ hay con người.
2. Please make the most of your day; you deserve to be happy today. Happy International Women’s Day!
Dịch nghĩa: Hãy tận dụng tối đa thời gian trong ngày của bạn; bạn xứng đáng được hạnh phúc ngày hôm nay. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!
3. You are a lady of elegance and grace, and I greatly admire you. I’d want to wish you a very Happy Women’s Day.
Dịch nghĩa: Bạn là một phụ nữ sang trọng và duyên dáng, và tôi rất ngưỡng mộ bạn. Tôi muốn chúc bạn một ngày Quốc tế Phụ nữ thật Hạnh phúc.
4. Working with you has always been a joy and a fantastic learning experience. I want to wish the amazing woman a happy Happy Women’s Day.
Dịch nghĩa: Làm việc với bạn luôn là một niềm vui và một trải nghiệm học hỏi tuyệt vời. Tôi muốn chúc người phụ nữ tuyệt vời một Ngày Phụ nữ hạnh phúc.
5. They do a great job managing their work, taking care of their family, and taking care of their home. Happy Women’s Day.
Dịch nghĩa: Họ làm rất tốt việc quản lý công việc, chăm sóc gia đình và chăm sóc tổ ấm của họ. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.
Ngày Quốc tế Phụ nữ là dịp đặc biệt quan trọng tôn vinh nét đẹp của người phụ nữ. Hi vọng bài viết Những caption 8/3 tiếng anh sâu sắc sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn.