Động lực là nguồn lực tinh thần mạnh mẽ đẩy con người vượt qua khó khăn, vươn lên và đạt được những mục tiêu lớn trong cuộc sống. Sau đây là 25+ caption tiếng anh động lực hay nhất.
1. Caption tiếng anh động lực hay nhất
1. Difficulties in your life don’t come to destroy you, but to help you realize your hidden potential. – Anonymous
Dịch nghĩa: Những biến cố trong đời xảy đến không phải để hạ gục bạn, chúng đến để giúp bạn nhận ra tiềm năng của mình. (Khuyết danh)
2. If GOD brings you to it, He will bring you through it. ― Anonymous
Dịch nghĩa: Nếu Thượng đế đã soi sáng cho bạn một đích đến, ngài sẽ cùng bạn vượt qua cả chặng đường. (Khuyết danh)
3. Life is like riding a bicycle. To keep your balance, you must keep moving. ― Albert Einstein
Dịch nghĩa: Sống trên đời giống như đang chạy một chiếc xe đạp vậy. Bạn muốn giữ thăng bằng thì buộc phải luôn tiến về phía trước. (Albert Einstein)
4. God has a purpose for your pain, a reason for your struggle and a gift for your faithfulness. Don’t give up. ― Anonymous
Dịch nghĩa: Thượng đế đã an bài tất cả, mọi nỗi đau đều có lý do, mọi khổ cực đều có nguyên nhân và lòng tin sẽ được bồi đáp với một món quà. Đừng bao giờ bỏ cuộc. (Khuyết danh)
5. You only live once but you do it right ONCE IS ENOUGH. ― Mae West
Dịch nghĩa: Ta chỉ sống duy nhất một lần; nhưng nếu sống đúng, chỉ một lần là đủ. (Mae West)
6. Your life is your message to the world. Make sure it’s inspiring. ― Anonymous
Dịch nghĩa: Cuộc đời bạn chính là thông điệp của bạn gửi đến thế giới này. Hãy truyền đi một thông điệp tích cực và đầy cảm hứng. (Khuyết danh)
7. Rise up, start fresh, see the bright opportunity in each new day. ― Anonymous
Dịch nghĩa: Khi một ngày mới sang trang, hãy ngẩng cao đầu, bắt đầu lại và mở mắt nhìn những cơ hội trước mắt mình. (Khuyết danh)
8. Always end the day with a positive thought. No matter how hard things were, tomorrow’s a fresh opportunity to make it better. ― Anonymous
Dịch nghĩa: Hãy đặt dấu chấm hết mỗi ngày bằng một suy nghĩ tích cực. Dù mọi việc có khó khăn thế nào, ngày mai luôn là một cơ hội mới để làm mọi thứ tốt hơn. (Khuyết danh)
2. Stt tiếng anh động lực mỗi ngày
1. The best way to predict the future is to create it – Abraham Lincoln
Dịch nghĩa: Cách tốt nhất để dự đoán tương lai là tạo ra nó.
2. You just can’t beat the person who won’t give up. – Bale Ruth
Dịch nghĩa: Bạn chỉ không thể đánh bại một người không bao giờ bỏ cuộc.
3. Genius is 1% talent and 99% percent hard work. – Albert Einstein
Dịch nghĩa: Thiên tài bao gồm 1% tài năng bẩm sinh và 99% đến từ sự chăm chỉ.
4. Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever – Gandhi
Dịch nghĩa: Sống như thể bạn chuẩn bị chết vào ngày mai. Học như thể bạn được bất tử.
5. There is no substitute for hard work – Thomas Edison
Dịch nghĩa: Không có sự thay thế cho công việc khó khăn.
3. Caption tiếng anh động lực ngắn gọn
1. Do the difficult things while they are easy and do the great things while they are small. A journey of a thousand miles begins with a single step – Lão Tử
Dịch nghĩa: Làm những điều khó khăn khi chúng còn dễ dàng và làm những điều tuyệt vời từ những điều nhỏ nhoi. Một cuộc hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ những bước đơn lẻ.
2. Today a reader, tomorrow a leader – Margaret Fuller
Dịch nghĩa: Hôm nay là độc giả, ngày mai là nhà lãnh đạo.
3. Learning is like rowing upstream, not to advance is to drop back – Tục ngữ Trung Quốc
Dịch nghĩa: Học tập cũng giống như chèo thuyền ngược dòng, nếu không tiến lên bạn sẽ bị trôi ngược lại.
4. The secret of getting ahead is getting started – Mark Twain
Dịch nghĩa: Bí mật của việc tiến lên phía trước là bắt đầu.
5. If you can dream it, you can do it– Walt Disney
Dịch nghĩa: Nếu bạn có ước mơ, bạn có thể làm được điều đó.
4. Caption tiếng anh động lực cảm hứng
1. It doesn’t matter how slowly you go as long as you do not stop – Nho giáo
Dịch nghĩa: Không quan trọng bạn đi chậm thế nào miễn là bạn không dừng lại.
2. By failing to prepare, you are preparing to fail – Benjamin Franklin
Dịch nghĩa: Nhờ thất bại trong việc chuẩn bị mà bạn học được cách chuẩn bị đón nhận thất bại.
3. Ever tried. Ever failed. No matter. Try again. Fail again. Fail better – Samuel Beckett
Dịch nghĩa: Đã từng thử. Đã từng thất bại. Không vấn đề. Thử lại. Thất bại lần nữa. Thất bại một cách tốt hơn. – Samuel Beckett
4. Language is “the infinite use of finite means.” – Wilhelm von Humboldt
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ là “việc sử dụng vô hạn các phương tiện hữu hạn.” – Wilhelm von Humboldt
5. Reading is to the mind what exercise is to the body – Joseph Addison
Dịch nghĩa: Đọc là cách tập thể dục cho tâm trí.
Từ bài viết 25+ caption tiếng anh động lực hay nhất. Có thể hiểu động lực là nguồn sáng tạo và sức sống, là điểm tựa khi chúng ta cảm thấy mệt mỏi và muốn bỏ cuộc.