Máy tính hay mạng internet hiện nay đang là một phần không thể thiếu của cuộc sống hiện đại. Từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng sẽ giúp bạn bắt kịp những thông tin, xu hướng mới nhất. Đặc biệt hiện nay, khi làm việc trò chuyện hay giữ liên lạc đều cần đến máy tính, internet. Việc nắm vững từ vựng rất quan trọng vì vậy Cleverlearnvietnam đã tổng hợp list từ vựng đầy đủ nhất.
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính và mạng hay gặp
Máy tính và mạng internet đều vô cùng quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Chính vì vậy, lượng từ vựng tiếng anh về chủ đề này vô cùng lớn. Dưới đây là một số từ vựng theo chủ đề mà bạn có thể tham khảo. Quan thâm thêm: App Ku fun
Từ vựng về thiết bị máy tính
Thiết bị máy tính bao gồm những bộ phận bên ngoài như bàn phím, màn hình, chuột,… Dưới đây là một vài từ vựng về thiết bị cơ bản của máy tính.
- Cable /ˈkeɪbl/: dây cáp
- Desktop computer /ˈdesktɒp kəmˈpju:tə[r]/: máy tính để bàn
- Hard drive /ˈhɑːd ˌdraɪv/: ổ cứng máy tính
- Keyboard /ˈkiːbɔːd/: bàn phím máy tính
- Laptop /ˈlæptɒp/: máy tính xách tay, laptop
- Monitor /ˈmɒnɪtə[r]/: phần màn hình máy tính
- Mouse /maʊs/: chuột điều khiển
- PC (personal computer) /ˈpзːsənl kəmˈpjuːtə[r]/: máy tính cá nhân
- Power cable /ˈpaʊə[r] ˈkeɪbl/: cáp nguồn máy tính
- Printer /ˈprɪntə[r]/: máy in
- Screen /skriːn/: màn hình
- Speakers /ˈspi:kərz/: loa
- Tablet computer /ˈtæblət kəmˈpjutər/ : máy tính
- Application /ˌæplɪˈkeɪ∫n/: ứng dụng.
- Command /kəˈmɑ:nd/: ra lệnh, lệnh
- Circuit /ˈsз:kɪt/: mạch
- Convert /kənˈvз:t/: biến đổi
- Microfilm /ˈmaɪkrəʊfɪlm/: vi phim
- Storage /ˈstɔ:rɪdʒ/: Lưu trữ
Từ vựng tiếng Anh về mạng internet
Mạng internet có thể nói là cầu nối của người dùng và máy tính. Mạng internet là phương tiện để tìm hiểu, nghiên cứu thông tin. Chính nhờ có hệ thống mạng internet mà ngành công nghệ thông tin phát triển cực mạnh mẽ.
- Broadband internet /ˈbrɔːd.bænd ˈɪntənet/: mạng băng thông rộng
- Firewall /ˈfaɪə.wɔːl/: tường lửa
- To access the Internet /ˈækˌsɛs ði ˈɪntərnet/: truy cập vào internet
- Website /ˈwebˌsaɪt/: trang web
- Wireless internet /ˈwaɪrlɪs ˈɪntərnet/: mạng không dây
Từ vựng về thư điện tử
Hòm thư điện tử là nơi người dùng có thể trao đổi thư từ, tài liệu nhanh chóng. Mỗi người chỉ cần có địa chỉ hòm thư thì người khác có thể gửi thư ngay lập tức cho bạn.
- Attachment /əˈtætʃ.mənt/: tài liệu đính kèm
- Email address /iˈmeɪl əˈdres/: địa chỉ hòm thư email
- New message /nju ˈmɛsəʤ/: tin nhắn mới
- Password /ˈpɑːs.wɜːd/: mật khẩu
- To email /iˈmeɪl/: gửi email
- To forward /ˈfɔː.wəd/: chuyển tiếp
- To reply /rɪˈplaɪ/: trả lời
- To send an email /sɛnd æn iˈmeɪl/: gửi một bức thư điện tử
- Username /ˈjuː.zə.neɪm/: tên người sử dụng
Từ vựng tiếng Anh thông dụng về cách sử dụng máy tính
Từ vựng tiếng Anh về máy tính không thể không nhắc đến về từ vựng về thao tác máy tính. Các thao tác đơn giản như tắt nguồn hay khởi động cũng có rất nhiều cách biểu đạt khác nhau.
- To plug in /ˈplʌɡ.ɪn/: cắm điện máy tính
- To restart /riːˈstɑːrt/: khởi động lại máy tính
- To shut down /ʃʌt daʊn/: tắt nguồn máy tính
- To start up /ˈstɑːt.ʌp/: khởi động máy tính
- To switch off hoặc to turn off /swɪtʃ/ – /tɝːn/ : tắt nguồn máy
- To switch on hoặc to turn on: bật nguồn máy
- To unplug /ʌnˈplʌɡ/: rút điện ra khỏi máy
Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính khác cần phải biết
Ngoài những từ vựng kể trên, từ vựng tiếng anh về máy tính và mạng còn rất nhiều các từ vựng. Bạn hãy tham khảo từ vựng dưới đây để mở rộng vốn từ của mình nhé.
- Antivirus software /ˌæn.tiˈvaɪə.rəs ˈsɒft.weər/: phần mềm tiêu diệt và chống virus
- Database /ˈdeɪ.tə.beɪs/: cơ sở dữ liệu máy tính
- Document /ˈdɒk.jə.mənt/: văn bản
- File /faɪl/: tệp tin
- Folder /ˈfəʊl.dər/: thư mục máy tính
- Hardware /ˈhɑːd.weər/: phần cứng máy tính
- Lower case letter /ˈloʊər keɪs ˈlɛtər/: chữ thường/ văn bản chữ thường
- Memory /ˈmem.ər.i/: bộ nhớ máy tính
- Network /ˈnet.wɜːk/: mạng lưới
- Processor speed /ˈprəʊ.ses.ər spid/: tốc độ xử lý máy tính
- Software /ˈsɒft.weər/: phần mềm
- Space bar /ˈspeɪs ˌbɑːr/: phím cách bàn phím
- Spreadsheet /ˈspred.ʃiːt/: bảng tính
- To log off /lɔg ɔf/: đăng xuất
- To log on /lɔg ɑn/: đăng nhập
- To print /prɪnt/: in ấn
- To scroll down /skroʊl daʊn/: cuộn xuống trang/ văn bản
- To scroll up /skroʊl ʌp/: cuộn lên trang/ văn bản
- To type /taɪp/: đánh máy tính
- Upper case letter hoặc capital letter /ˈʌpər keɪs ˈlɛtər / kæpətəl ˈlɛtər/: chữ in hoa
- Word processor /ˈwɜːd ˈprəʊ.ses.ər/: chương trình xử lý văn bản
>> Tham khảo thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng anh về sở thích
Mẫu câu tiếng Anh về máy tính và mạng internet thông dụng
Phương pháp hiệu quả nhất để ghi nhớ từ vựng chính là sử dụng nó. Vậy nên, việc đặt câu được coi là phương pháp hữu hiệu để ghi nhớ từ vựng mới. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh bạn có thể tham khảo về chủ đề này.
- It seems like your computer has some problems, do you want to check it?
> Hình như máy tính của bạn có vài vấn đề rồi, bạn muốn kiểm tra không?
- For some reason, I can’t open this file.
> Vì một vài lý do, tôi không thể mở tệp tài liệu này.
- Do you think this computer might have a virus?
> Bạn có nghĩ là máy tính này đang có vi-rút không?
- How much RAM do you need, 8 GB RAM or larger?
> Anh cần RAM bao nhiêu, 8GB hay lớn hơn?
- Does this desktop come with a mouse?
> Máy tính này có đi kèm với chuột luôn không?
Kết luận
Từ vựng tiếng anh về máy tính và mạng rất gần gũi với cuộc sống hiện đại ngày nay. Sự bùng nổ mạnh mẽ của công nghệ vào thời điểm dịch Covid diễn ra toàn cầu khiến việc học, tìm hiểu về từ vựng càng trở nên cần thiết. Bài viết trên cung cấp cho bạn những chủ đề từ vựng phổ biến của máy tính và mạng. Tham khảo thêm các chủ đề từ vựng tiếng anh khác cùng Cleverlearnvietnam trong các bài viết tiếp theo nhé.