Từ vựng tiếng Anh về pháp luật là chủ đề khó khăn bậc nhất trong các chủ đề từ vựng. Với các sinh viên chuyên ngành luật, việc hiểu và nắm được chủ đề từ vựng này rất cần thiết. Đặc biệt, những bạn đang sinh sống và định cư ở nước ngoài thì điều này đặc biệt quan trọng. Cleverlearnvietnam đã tổng hợp những từ vựng tiếng anh về pháp luật cho bạn tham khảo trong bài viết hôm nay. Cùng theo dõi và ghi nhớ nhé!

Từ vựng tiếng Anh về pháp luật

Từ vựng tiếng Anh về luật pháp chuyên ngành 

Từ vựng tiếng anh về luật pháp bao gồm những từ vựng về cơ quan hành pháp và các bộ luật. Tìm hiểu chi tiết những từ vựng đó tại mục dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận cơ quan hành pháp, tòa án

Các bộ phận cơ quan hành pháp hay tòa án là nơi công lý được thực thi. Vậy trong cơ quan hành pháp sẽ có những ai và gồm những bộ phận nào? 

  • Advocate /ˈædvəkət/: Người biện hộ
  • Attorney in fact /əˈtɜːni ɪn fækt/: Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
  • Attorney /əˈtɜːni/: Luật sư
  • Attorney at law /əˈtɜːni ət lɔː/: ám chỉ người đang hành nghề luật sư
  • Attorney general /əˈtɜːni ˈdʒenrəl/: Luật sư hoặc những ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp
  • District attorney /ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni/: Luật sư/ủy viên công tố bang
  • Barrister /ˈbærɪstə[r]/: Luật sư tranh tụng
  • Court/Law court/Court of law /kɔːt/: Các cách gọi trên đều ám chỉ tòa án
  • Criminal court /ˈkrɪmɪnl kɔːt/: Tòa hình sự
  • Civil court /ˈsɪvl kɔːt/: Tòa dân sự
  • County court /ˈkaʊnti kɔːt/: Tòa án quận
  • Court of appeal/Appellate court /kɔːt əv əˈpiːl/: Cách gọi tòa án phúc thẩm/chung thẩm/thượng thẩm
  • Court-martial /kɔːt ˈmɑːʃl/: Tòa án dành cho quân sự
  • Court of claims /kɔːt əv kleɪmz/: Tòa án khiếu nại
  • County attorney /kɔːt əˈtɜːni/: Luật sư hoặc những ủy viên công tố hạt
  • Counsel for the prosecution/prosecuting counsel /ˈkaʊnsl fə(r) ðə ˌprɒsɪˈkjuːʃn/: Ám chỉ luật sư bên nguyên
  • Counsel for the defence/defence counsel /ˈkaʊnsl fə(r) ðə dɪˈfens/: Luật sư bào chữa được ủy quyền
  • Counsel /ˈkaʊnsl/: Luật sư
  • Executive power /ɪɡˈzekjətɪv ˈpaʊə[r]/: Quyền hành pháp
  • Executive /ɪɡˈzekjətɪv/: Thuộc hành pháp (tổng thống/thủ tướng)
  • High court of justice /haɪ kɔːt əv ˈdʒʌstɪs/: Tòa án tối cao xét xử
  • Judicial power /dʒuˈdɪʃl ˈpaʊə[r]/: Quyền tư pháp
  • Judicial /dʒuˈdɪʃl/: Thuộc tòa án (tòa án)
  • Judge /dʒʌdʒ/: Chánh án, quan tòa
  • Lawyer /ˈlɔɪə[r]/: Luật sư
  • Legislative power /ˈledʒɪslətɪv ˈpaʊə(r)/: Quyền lập pháp
  • Legislative /ˈledʒɪslətɪv/: Thuộc lập pháp (quốc hội)
  • Magistrates’ court /ˈmædʒɪstreɪt kɔːt/: Tòa sơ thẩm

>> Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp đầy đủ và hay nhất

Từ vựng tiếng Anh về các bộ luật đang được thực hiện

Luật pháp được quy định bởi rất nhiều các bộ luật khác nhau. Từng bộ luật sẽ về những khía cạnh khác nhau như dân sự, hình sự, hôn nhân gia đình,… Vậy những từ vựng tiếng Anh về pháp luật về các bộ luật như nào? Tham khảo và note lại những từ vựng liệt kê dưới đây.

  • Act /ækt/: Đạo luật
  • Law /lɔː/: Luật, luật lệ
  • Code /kəʊd/: Bộ luật
  • By-law /ˈbaɪ lɔː/: Luật địa phương
  • Bill /bɪl/: Dự luật
  • Circular /ˈsɜːkjələ(r)/: Thông tư
  • Constitution /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/: Hiến pháp (pháp lý)
  • Decree /dɪˈkriː/: Nghị định, sắc lệnh
  • Ordinance /ˈɔːdɪnəns/: Pháp lệnh, sắc lệnh
  • Civil law /ˈsɪvl lɔː/: Luật dân sự
  • Criminal law /ˈkrɪmɪnl lɔː/: Luật hình sự
  • Adjective law /ˈædʒɪktɪv lɔː/: Luật tập tục
  • Admiralty Law/maritime law /ˈædmərəlti lɔː/-/ˈmærɪtaɪm lɔː/: Luật hàng hải
  • Consumer law /kənˈsjuːmə(r) lɔː/: Luật tiêu dùng
  • Commercial law /kəˈmɜːʃl lɔː/: Luật thương mại
  • Family law /ˈfæməli lɔː/: Luật gia đình
  • Environmental law /ɪnˈvaɪrənmənt lɔː/: Luật môi trường
  • Land law /lænd lɔː/: Luật ruộng đất
  • Health care law /ˈhelθ keə(r) lɔː/: Luật y tế và những bộ luật chăm sóc sức khỏe
  • Immigration law /ˌɪmɪˈɡreɪʃn lɔː/: Bộ luật về di trú và người nhập cư
  • Intellectual property law /ˌɪntəˌlektʃuəl ˈprɒpəti lɔː/: Bộ luật về sở hữu trí tuệ
  • International law /ˌɪntəˈnæʃnəl lɔː/: Luật quốc tế
  • Marriage and family law /ˈmærɪdʒ ənd ˈfæməli lɔː/: Bộ luật hôn nhân và gia đình
  • Patent law /ˈpætnt lɔː/: Bộ luật bằng sáng chế
  • Real estate law /ˈriːəl ɪsteɪt lɔː/: Bộ luật về bất động sản

Từ vựng tiếng Anh về tội phạm

  • Suspect /səˈspekt/: nghi phạm
  • Arms dealers /ɑːmz ˈdiːlə(r)s/: tội phạm buôn bán vũ khí
  • A fine /faɪn/: tiền phạt
  • A ban /bæn/: lệnh cấm
  • Assault /əˈsɔːlt/: kẻ tấn công người khác
  • A drug dealer/pusher /drʌɡ ˈdiːlə(r)s/: Ám chỉ kẻ bán thuốc chui
  • A drug overdose /drʌɡ ˈəʊvədəʊs/: sốc thuốc
  • Be remanded in custody /bi rɪˈmɑːnd ɪn ˈkʌstədi/: bị tạm giam
  • Be released from custody /bi rɪˈliːs ɪn ˈkʌstədi/: được phóng thích
  • Burglary /ˈbɜːɡləri/: kẻ ăn trộm đồ, chiếm đoạt tài sản nhà dân

Các mẫu câu hay gặp sử dụng từ vựng tiếng Anh về luật pháp

Chủ đề từ vựng tiếng Anh về luật pháp rất khó để chinh phục thành thạo. Sau đây là những mẫu câu thông dụng phổ biến nhất bạn có thể tham khảo. 

  • You would be considered/wise to consult a lawyer.

=> Bạn nên cân nhắc/tham khảo các ý kiến của luật sư.

  • The lawyer representing this family said she was very satisfied with the verdict.

=> Luật sư đại diện cho gia đình đó cảm thấy rất hài lòng với bản án.

  • She will appear in court tomorrow. 

=> Cô ấy sẽ hầu tòa vào ngày mai.

  • The actions of the company violated the law on equal employees.

=> Những hành động của công ty đã vi phạm quyền bình đẳng của công nhân

  • The suspects clearly violated immigration laws. 

=> Các nghi phạm đã vi phạm luật nhập cư một cách rõ ràng.

  • They would be breaking the law if they entered the building. 

=> Họ sẽ vi phạm luật nếu họ bước vào tòa nhà đó

  • Greenhorn solicitors often appear as advocates in the lower courts. 

=> Các luật sư mới vào nghề thường xuất hiện với tư cách là người bào chữa ở các tòa án cấp thấp.

  • To amend the club’s constitution, we must at least need a two-thirds majority. 

=> Để sửa đổi hiến pháp của câu lạc bộ, ta phải cần ít nhất ⅔ sự tán thành.

Kết luận

Pháp luật đã trở thành một phần quan trong giúp giữ gìn trật tự an ninh xã hội. Vì vậy, hiểu về pháp luật là điều cơ bản cần làm để sinh sống an toàn. Từ vựng tiếng Anh về luật pháp là chủ đề khó khăn cho bất kỳ ai. Cleverlearnvietnam luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chinh phục đó. Nếu bạn muốn tìm hiểu những chủ đề từ vựng thông dụng khác thì đừng quên theo dõi các bài viết của Cleverlearnvietnam nhé.