Cũng như những lĩnh vực khác, tiếng Anh chuyên ngành y cũng đóng một vai trò quan trọng trong quá trình học tiếng anh của chúng ta. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng cơ bản trong lĩnh vực khó nhằn này.
Tiếng anh chuyên ngành Y – Các vết thương nhỏ
Boil
Lump Rash Scab Swelling Bruise Bump Gash = deep cut Graze = slight cut Itch Scratch Sprain Sunburn |
/bɔɪl/
/lʌmp/ /ræʃ/ /skæb/ /ˈswel.ɪŋ/ /bruːz/ /bʌmp/ /ɡæʃ/ /ɡreɪz/ /ɪtʃ/ /skrætʃ/ /spreɪn/ /ˈsʌn.bɜːn/ |
Bỏng (mưng mủ)
Cục bướu Phát ban Vảy Sưng tấy Bầm tím Tai, tột vết cắt sâu Vết cắt nhẹ Ngứa Vết xước Bong gân Cháy nắng |
Tiếng anh chuyên ngành Y – Các loại bệnh thông thường
Runny nose
Broken bone Chills Backache Nausea Dizziness Flu Stomachache Fever Cough |
/ˈrʌn.i/ /nəʊz/
/ˈbrəʊ.kən/ /bəʊn/ /tʃɪlz/ /ˈbæk.eɪk/ /ˈnɔː.zi.ə/ /ˈdɪz.i.nəs/ /fluː/ /ˈstʌm.ək.eɪk/ /ˈfiː.vər/ /kɒf/ |
Sổ mũi
Xương gãy Ớn lạnh Đau lưng Buồn nôn Chóng mặt Cúm Đau bụng Sốt Ho |
Tiếng anh chuyên ngành Y – Các loại thuốc
Oral rinse
Cough syrup Antiseptic Lotion Decongestant spray Softgel Ointment Lozenge Powder Eye drops Effervescent tablet Tablet Toothpaste Aspirin Caplet Capsule Pain killer (pain reliever) |
/ˈɔː.rəl//rɪns/
/ˈsɪr.əp/ /ˌæn.tiˈsep.tɪk/ /ˈləʊ.ʃən/ /ˌdiː.kənˈdʒes.tənt/ /spreɪ/ /sɒft.dʒel/ /ˈɔɪnt.mənt/ /ˈlɒz.ɪndʒ/ /ˈpaʊ.dər/ /aɪ drɒpz/ /ˌef.əˈves.ənt/ /ˈtæb.lət/ /ˈtæb.lət/ /ˈtuːθ.peɪst/ /ˈæs.prɪn/ /ˈkæp.lət/ /ˈkæp.sjuːl/ /ˈpeɪnˌkɪl.ər/ ( /ˈpeɪn rɪˌliː.vər/) |
Súc miệng
Si-rô ho Sát trùng Kem dưỡng da Thuốc xịt thông mũi Viên nang mềm Thuốc mỡ Kẹo ngậm Bột Thuốc nhỏ mắt Viên sủi bọt Viên thuốc Kem đánh răng Thuốc Aspirin Viên thuốc hình trụ Viên con nhộng thuốc giảm đau |
Tiếng anh chuyên ngành Y – Các loại dụng cụ y tế
Blood bag
Braces Rubber gloves Ambulance First aid kit Microscope Crutch Wheelchair Cane Scissors Scalpel Syringe Stethoscope Pipette Thermometer Saline bag Dumbbells Stretcher Surgical mask Face mask Bandage |
/blʌd/ /bæɡ/
/ˈbreɪ·sɪz/ /ˈrʌb.ər//ɡlʌvz/ /ˈæm.bjə.ləns/ /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/ /ˈmaɪ.krə.skəʊp/ /krʌtʃ/ /ˈwiːl.tʃeər/ /keɪn/ /ˈsɪz.əz/ /ˈskæl.pəl/ /sɪˈrɪndʒ/ /ˈsteθ.ə.skəʊp/ /pɪˈpet/ /θəˈmɒm.ɪ.tər/ /ˈseɪ.laɪn/ /bæɡ/ /ˈdʌm.bel/ /ˈstretʃ.ər/ /ˈsɜː.dʒər.i/ /mɑːsk/ /feɪs/ /mɑːsk/ /ˈbæn.dɪdʒ/ |
Túi máu
Niềng răng Đôi găng tay cao su Xe cứu thương Bộ sơ cứu Kính hiển vi Nạng Xe lăn Gậy Cây kéo Dao mổ Ống tiêm Ống nghe Pipet Nhiệt kế Túi nước muối Tạ đôi Băng ca Khẩu trang phẫu thuật Khẩu trang Băng keo cá nhân |
Tiếng anh chuyên ngành Y – Tên các loại bệnh
arthritis
allergy chickenpox cyst dementia infection malignant Digestion Blood Pressure Diabetes Infectious Disease Migraine Autism |
/ɑːˈθraɪ.tɪs/
/ˈæl.ə.dʒi/ /ˈtʃɪk.ɪn.pɒks/ /sɪst/ /dɪˈmen.ʃə/ /ɪnˈfek.ʃən/ /məˈlɪɡ.nənt/ /daɪˈdʒes.tʃən/ /ˈpreʃ.ər/ /ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/ /ɪnˈfek.ʃəs/ /dɪˈziːz/ /ˈmiː.ɡreɪn/ /ˈɔː.tɪ.zəm/ |
Viêm khớp
Dị ứng Thủy đậu U nang Sa sút trí tuệ Nhiễm trùng Ác tính Tiêu hóa Huyết áp Bệnh tiểu đường Bệnh truyền nhiễm Đau nửa đầu Tự kỷ |
Tiếng anh chuyên ngành Y – Một số cụm từ cần biết
medical history
check-up monitoring your blood pressure life-threatening conditions take your pulse heart rate stethoscope heart or chest infection asthma prescription blood test biopsy cardiopulmonary resuscitation (CPR) chemotherapy coroner ER (emergency room) family history fatal germ immune system incision infant intensive care unit (ICU) light-headed OR (operating room) operation |
tiền sử bệnh
kiểm tra theo dõi huyết áp tình trạng đe dọa tính mạng bắt mạch nhịp tim ống nghe nhiễm trùng tim hoặc ngực hen suyễn đơn thuốc xét nghiệm máu sinh thiết hồi sinh tim phổi (CPR) hóa trị liệu nhân viên điều tra ER (phòng cấp cứu) lịch sử gia đình chết người mầm hệ miễn dịch vết rạch trẻ sơ sinh đơn vị chăm sóc đặc biệt nhẹ đầu phòng mổ hoạt động |
Các bạn hãy tham khảo và cố gắng ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y bên trên, để không phải bối rối khi muốn diễn đạt ý của mình nhé!