Type là gì? Bạn đã bao giờ gặp từ type trong giao tiếp tiếng Anh chưa? Định nghĩa và cách sử dụng từ type như thế nào? Type chỉ dùng trong giao tiếp tiếng Anh hay còn ứng dụng trong các lĩnh vực khác. Các bạn hãy cùng tìm hiểu tất cả các vấn đề trên qua bài viết sau đây của Cleverlearn Việt Nam nhé.
Type nghĩa là gì?
Type là gì trong tiếng Anh?
Trong tiếng Anh type /ˈtɑɪp/ được hiểu là “a particular group of people or things that share similar characteristics and form a smaller division of a larger set”.
Type là gì khi đứng ở vị trí là danh từ? Dịch nghĩa tiếng Việt khi là danh từ, type có nghĩa là loại, mẫu, kiểu. Hoặc hiểu theo nghĩa là một nhóm người hoặc một nhóm vật có cùng đặc điểm, tạo thành một nhóm nhỏ trong tổng thế nhóm lớn hơn.
Type là gì khi đứng ở vị trí là động từ? Khi là động từ type được định nghĩa là đánh máy, gõ …
Ví dụ:
- What type of hat does she wear?
Cô ấy đội loại mũ nào?
- There were so many different types of cake that she didn’y know which to buy
Có rất nhiều loại bánh khác nhau nhưng cô ấy không biết mua loại nào
- He’s the type of man I like
Anh ấy là kiểu đàn ông tôi thích
- He is typing
Anh ấy đang gõ (đánh máy)
- It was dark so Linda didn’t notice what type car it was
Trời tối nên Linda không nhận ra đó là loại xe gì
- They sell dried type of thing
Họ bán những thứ đó
- We have a range of moisturizers for all different skin types
Chúng tôi có nhiều dòng kem dưỡng ẩm cho các loại da khác nhau
Qua các ví dụ trên của Blog Cleverlearn Việt Nam, bạn có thể nhìn thấy cấu trúc của câu khi sử dụng từ type. Và hiểu rõ hơn type nghĩa là gì. Nếu còn băn khoăn bạn có thể liên hệ để chúng mình giải đáp kỹ hơn nhé.
Type là gì trong edit
Trong nghề edit điển hình là dịch truyện từ ngôn ngữ khác sang tiếng Việt. Type được dùng để chỉ một công đoạn biên tập. Thông thường sẽ bao gồm các bước: Translator, editor.
Riêng trong khâu editor sẽ gồm các bước sau:
- Cleaner: xử lý RAW (bản xem trước), làm mịn và sạch bản RAW
- Clear: xóa text
- Redraw: Vẽ lại các chi tiết của trang truyện nếu cần
- Type (Typesetter): chèn chữ vào các trang truyện đã được clean.
Type là gì trong văn học
Type không chỉ dùng trong tiếng Anh mà từ này còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác. Trong đó có văn học.
Trong văn học, type được hiểu là hình tượng nghệ thuật đặc sắc, độc đốc. Hình tượng này được xây dựng chân thực và sinh động. Khái quát được bản chất thực của con người và đời sống hàng ngày. Điển hình khái niệm này được dùng nhiều nhất trong truyện dân gian.
Bạn đã từng nghe nhắc đến “từ điển type truyện dân gian Việt Nam” chưa? Đây không phải là công trình tập hợp các truyện kể dân gian. Mà cụm từ này dùng để chỉ một cuốn từ điển chuyên ngành, một bảng thư mục tra cứu các type truyện.
Hai thuật ngữ chuyên ngành thường dùng chính là type và motif. Từ thế kỷ XX vào những năm 60, các nhà văn học đã phân tích các thuật ngữ này. Từ đó ứng dụng để xây dựng các type truyện.
Nhóm tác giả của “Từ điển type truyện dân gian Việt Nam” đã xây dựng 761 type truyện. Mỗi type được sắp xếp theo thứ tự A, B, C… Mỗi mục từ cấu trúc gồm: số thứ tự, tên type truyện, số lượng bản kể, xuất xứ, dị bản, vùng lưu truyền hoặc phân bổ, nội dung.
Các từ đồng nghĩa với “type”
Tương tự nhiều từ khác trong tiếng Anh, từ “type” cũng có một số từ khác có nghĩa gần như tương đương. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với type:
- Sort: loại
Ví dụ: A new sort of care
Dịch nghĩa: Một loại ô tô mới
- Form: hình thức
Ví dụ: Form and content
Dịch nghĩa: Hình thức và nội dung
- Caregory: thể loại, phân loại
Ví dụ: I admire her careful categorization of records
Dịch nghĩa: Tôi ngưỡng mộ sự phân loại hồ sơ cẩn thận của cô ấy
Qua các định nghĩa type là gì ở trên, chúng ta có thể thấy từ “type” được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Trong giao tiếp từ này cũng được sử dụng tương đối nhiều. Hi vọng bài viết này mang lại cho các bạn kiến thức thú vị và bổ ích. Các bạn hãy theo dõi Blog Cleverlearn Việt Nam để tham khảo thêm nhiều bài học khác nhé.
Bản quyền bài viết thuộc trường Cleverlearn Việt Nam. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Cleverlearn Việt Nam (cleverlearnvietnam.vn)