Trạng từ là từ loại được sử dụng nhằm để bổ nghĩa dành cho tính từ, động từ, hoặc thậm chí là một trạng từ khác có trong câu. Vị trí của trạng từ trong câu cũng rất đa dạng: đầu câu, giữa câu và cuối câu. Ngoài ra, ở trong hầu hết các câu văn để thêm phần chi tiết thường sẽ có sự xuất hiện của trạng từ. Ở các bài tập kiểm tra, bài thi năng lực đánh giá về ngoại ngữ đều có phần lựa chọn từ loại phù hợp. Chính vì vậy, trạng từ là cực kỳ cần thiết nếu như bạn muốn cải thiện tiếng Anh của bản thân. Hãy cùng Tôi yêu tiếng Anh khám phá 100 trạng từ tiếng Anh thông dụng nhất thường xuất hiện ở các văn bản, bài tập, bài thi cũng như đoạn hội thoại giao tiếp hàng ngày qua bài viết này nhé!
100 trạng từ tiếng Anh thông dụng
Số thứ tự | Tính từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Abroad | /əˈbrɔːd/ | ở nước ngoài |
2 | Absolutely | /ˈæbsəluːtli/ | tuyệt đối |
3 | Accurately | /ˈækjʊrɪtli/ | một cách chính xác |
4 | Almost | /ˈɔːlməʊst/ | gần như |
5 | Already | /ɔːlˈrɛdi/ | đã rồi |
6 | Always | /ˈɔːl.weɪz/ | luôn luôn |
7 | Anxiousl | /ˈæŋkʃəsli/ | một cách lo âu |
8 | Anywhere | /ˈɛnɪweə/ | bất kỳ đâu |
9 | Angrily | /ˈæŋgrɪli/ | một cách tức giận |
10 | As a result | /æz ə rɪˈzʌlt/ | kết quả là |
11 | Away | /əˈweɪ/ | cách đây (bao xa) |
12 | Beautifully | /’bju:təfuli/ | một cách đẹp đẽ |
13 | Besides | /bɪˈsaɪdz/ | bên cạnh đó |
14 | Bravely | /ˈbreɪvli/ | một cách dũng cảm |
15 | Carefully | /ˈkeə.fəl.i/ | một cách cẩn thận |
16 | Carelessly | /ˈkeəlɪsli/ | một cách cẩu thả |
17 | Cautiously | /ˈkɔːʃəsli/ | một cách cần trọng |
18 | Daily | /ˈdeɪ.li/ | hằng ngày |
19 | Early | /ˈɜːli/ | sớm |
20 | Easily | /ˈiːzɪli/ | một cách dễ dàng |
21 | Enormously | /ɪˈnɔːməsli/ | cực kì |
22 | entirely | /ɪnˈtaɪəli/ | toàn bộ |
23 | Especially | /ɪˈspeʃ.əl.i/ | đặc biệt là |
24 | Everywhere | /ˈev.ri.weər/ | khắp mọi nơi |
25 | Expertly | /ˈɛkspɜːtli/ | một cách điêu luyện |
26 | Extremely | /ɪkˈstriːm.li/ | cực kì |
27 | Finally | /ˈfaɪnəli/ | cuối cùng thì |
28 | Frequently | /ˈfriː.kwənt.li/ | một cách thường xuyên |
29 | Fully | /ˈfʊl.i/ | hoàn toàn |
30 | Furthermore | /ˈfɜːðəˈmɔː/ | hơn nữa |
31 | Generally | /ˈdʒen.ə r.əl.i/ | nhìn chung thì |
32 | Greedily | /ˈgriːdɪli/ | một cách tham lam |
33 | Happily | /ˈhæpɪli/ | một cách vui vẻ |
34 | Hardly | /ˈhɑːd.li/ | hầu như không |
35 | Hardly ever | /ˈhɑːdli ˈɛvə/ | hầu như không |
36 | Here | /hɪə/ | ở đây |
37 | Highly | /ˈhaɪli/ | hết sức |
38 | Hungrily | /ˈhʌŋgrɪli/ | một cách đói khát |
39 | In fact | /ɪn fækt/ | trên thực tế |
40 | Instead | /ɪnˈstɛd/ | thay vào đó |
41 | Largely | /ˈlɑːʤli/ | phần lớn là |
42 | Lately | /ˈleɪtli/ | gần đây |
43 | Lazily | /ˈleɪzɪli/ | một cách lười biếng |
44 | Leisurely | /ˈleʒ.ə.li/ | một cách thong thả |
45 | Little | /ˈlɪtl/ | một ít |
46 | Liveable | /ˈlɪv.ə.bəl/ | có thể sống được |
47 | Loudly | /ˈlaʊdli/ | một cách ồn áo |
48 | Mainly | /ˈmeɪnli/ | chủ yếu là |
49 | Moreover | /mɔːˈrəʊvə/ | hơn nữa |
50 | Mostly | /ˈməʊst.li/ | hầu như |
51 | Nearby | /ˈnɪəbaɪ/ | gần đây |
52 | Now | /naʊ/ | ngay bây giờ |
53 | Nowadays | /ˈnaʊ.ə.deɪz/ | ngày nay |
54 | Nowhere | /ˈnəʊweə/ | không ở đâu cả |
55 | Obviously | /ˈɒb.vi.əs.li/ | hiển nhiên |
56 | Occasionally | /əˈkeɪʒnəli/ | đôi khi |
57 | Often | /ˈɒf(ə)n/ | thường |
58 | On the other hand | /ɒn ði ˈʌðə hænd/ | mặt khác |
59 | Particularly | /pəˈtɪk.jə.lə.li/ | đặc biệt là |
60 | Particularly | /pəˈtɪkjʊləli/ | cụ thể là |
61 | Percent | /pəˈsent/ | phần trăm |
62 | Perfectly | /ˈpɜː.fekt.li/ | một cách hoàn hảo |
63 | Perfectly | /ˈpɜːfɪktli/ | hoàn hảo |
64 | Personally | /ˈpɜː.sən.əl.i/ | về mặt cá nhân |
65 | Politely | /pəˈlaɪt.li/ | một cách lịch sự |
66 | Politely | /pəˈlaɪtli/ | một cách lịch sự |
67 | Pretty | /ˈprɪti/ | khá là |
68 | Professionally | /prəˈfɛʃnəli/ | một cách chuyên nghiệp |
69 | Quickly | /ˈkwɪk.li/ | nhanh chóng |
70 | Quietly | /ˈkwaɪət.li/ | một cách khẽ khàng |
71 | Quite | /kwaɪt/ | hoàn toàn |
72 | Rather | /ˈrɑːðə/ | khá là |
73 | Recently | /ˈriːsntli/ | gần đây |
74 | Recklessly | /ˈrɛklɪsli/ | một cách bất cẩn |
75 | Regularly | /ˈreɡjələli/ | một cách đều đặn |
76 | Remarkably | /rɪˈmɑːkəbli/ | đáng kể |
77 | Safely | /ˈseɪf.li/ | một cách an toàn |
78 | Seldom | /ˈsɛldəm/ | hiếm khi |
79 | Seriously | /ˈsɪə.ri.əs.li/ | một cách nghiêm trọng |
80 | Simply | /ˈsɪmpli/ | đơn giản |
81 | Slightly | /ˈslaɪtli/ | một chút |
82 | Slowly | /ˈsləʊ.li/ | một cách từ từ |
83 | Socially | /ˈsəʊ.ʃəl.i/ | mang tính xã hội |
84 | Sometimes | /ˈsʌmtaɪmz/ | thỉnh thoảng |
85 | Somewhere | /ˈsʌmweə/ | một nơi nào đó |
86 | Soon | /suːn/ | sớm thôi |
87 | Specifically | /spəˈsɪfɪk(ə)li/ | cụ thể là |
88 | Still | /stɪl/ | vẫn |
89 | Strongly | /ˈstrɒŋli/ | cực kì |
90 | Tomorrow | /təˈmɒrəʊ/ | ngày mai |
91 | Totally | /ˈtəʊ.təl.i/ | một cách hoàn toàn |
92 | Then | /ðɛn/ | sau đó |
93 | There | /ðeə/ | ở kia |
94 | Through | /θruː/ | xuyên suốt |
95 | Unlike | /ʌnˈlaɪk/ | không giống như |
96 | Usually | /ˈjuːʒʊəli/ | thường xuyên |
97 | Weekly | /ˈwiː.kli/ | hàng tuần |
98 | Well | /wel/ | (một cách) tốt |
99 | Wholesale | /ˈhəʊl.seɪl/ | sỉ |
100 | Yesterday | /ˈjɛstədeɪ/ | hôm qua |
100 trạng từ tiếng Anh
Học từ vựng tiếng Anh với phương pháp Âm thanh tương tự
Đây là một phương pháp học thông minh mà người Do Thái đã sử dụng để học ngôn ngữ. Cách học được dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ ngôn ngữ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Tiếp theo, chúng ta sẽ ứng dụng vào 1 ví dụ cụ thể nhằm sáng tạo ra 1 mối liên kết giữa nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó.
Nếu như bạn vẫn đang hơi bối rối về cách học với phương pháp âm thanh tương tự, thì hãy cùng xem một ví dụ cụ thể ngay dưới đây để có thể hình dung rõ hơn nhé.
Ví dụ:
Thấy núi lửa phun, Ly hoàn toàn bất động vì sợ hãi.
Với ví dụ trên, bạn thấy ngữ nghĩa của từ sẽ được tô màu xanh, âm thanh tương tự nhằm để diễn đạt cách phát âm của từ đồng thời giúp bạn nhớ tới từ gốc Fully được tô màu đỏ. Bên cạnh đó, việc lồng ghép thêm nội dung với nghĩa tiếng Việt sẽ giúp bạn dễ dàng nhận biết và ghi nhớ từ ngay lập tức.
Âm thanh tương tự
Vừa học vừa sáng tạo, mới lạ và độc đáo được kết hợp với nghĩa, phát âm nhằm tạo sự ấn tượng mạnh dành cho người học để có thể khắc sâu vào trí nhớ não bộ. Phương pháp học thông minh này được trình bày một cách chi tiết trong cuốn Hack Não 1500 – ghi nhớ 1500 từ vựng và cụm từ với âm thanh tương tự, truyện chêm và phát âm shadowing.
Bên cạnh đó, bạn còn hoàn toàn có thể luyện nghe với audio toàn bộ sách cho từng từ do người bản xứ phát âm. Ngoài ra, video phát âm từng từ giúp bạn dễ dàng học theo và bắt chước khẩu hình miệng chuẩn xác của người bản địa.
App Hack Não đi kèm với các bài kiểm tra từ, luyện tập thực hành từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, check phát âm sẽ giúp bạn vừa học vừa có thể tự kiểm tra ôn tập để nâng cao vốn từ của bản thân.
Trên đây là bài viết tổng hợp 100 trạng từ tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất, thường được sử dụng trong các văn bản cũng như bài thi năng lực và đoạn hội thoại giao tiếp hàng ngày. Tôi yêu tiếng Anh chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục ngoại ngữ.