Bộ từ vựng về khách sạn là chủ đề không thể thiếu với người học tiếng Anh. Dù bạn là người mới bắt đầu học hay là sinh viên chuyên ngành du lịch thì đều cần những từ vựng này. Dưới đây là chi tiết các từ vựng, phát âm và ngữ nghĩa hữu ích cho bạn.

Các danh từ trong khách sạn

Từ vựng về khách sạn cơ bản

Để dễ dàng ghi nhớ, mình sẽ chia các từ vựng này theo từng phần. Đầu tiên, chúng ta hãy học về các danh từ tiếng Anh thường được dùng trong khách sạn.

Từ vựng trong khách sạn

Dưới đây là các từ vựng về khách sạn cơ bản mà bạn cần nhớ.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Hospitality industry

Hotel

Motel

Reception desk

Lobby

Corridor

/ˌhɒspɪˈtælɪti ˈɪndəstri/

/həʊˈtɛl/

/məʊˈtɛl/

/rɪˈsɛpʃən dɛsk/

/ˈlɒbi/

/ˈkɒrɪdɔː/

ngành du lịch – nhà hàng – khách sạn

khách sạn

nhà nghỉ

bàn lễ tân

tiền sảnh

hành lang

Nhóm từ vựng khách sạn – Nhân viên

Từ vựng về nhân viên trong khách sạn

Cùng nhau tìm hiểu về các nhân viên trong khách sạn bằng tiếng Anh. Bạn sẽ dễ dàng xưng hô nếu cần hỗ trợ khi đi du lịch nước ngoài. Đây là bảy chức danh cơ bản trong khách sạn.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Receptionist

Bellboy

Porter

Concierge

Chambermaid

Housekeeper

Door man

/rɪˈsɛpʃənɪst/

/bɛl bɔɪ/

/ˈpɔːtə/

/ˌkɔːnsɪˈeəʒ/

/ˈʧeɪmbəmeɪd/

/ˈhaʊsˌkiːpə/

/dɔː mæn/

lễ tân

người trực tầng

người khuân vác hành lý

nhân viên phục vụ sảnh

nữ nhân viên dọn phòng

người phục vụ phòng

nhân viên trực cửa

Phân biệt loại khách hàng

Nếu bạn dự định làm trong lĩnh vực nhà hàng – khách sạn hay du lịch thì nên nhớ các loại khách hàng này.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Group inclusive tour

Free independent traveler

 + Group plan rate

Guest

/gruːp ɪnˈkluːsɪv tʊə/

/friː ˌɪndɪˈpɛndənt ˈtrævlə/

/gruːp plæn reɪt/

/gɛst/

khách du lịch theo đoàn

khách du lịch lẻ

giá phòng cho khách đoàn

khách

Các từ vựng khi đặt phòng khách sạn

Bạn bị bối rối vì gặp các thuật ngữ khi đặt phòng. Đừng lo lắng! Phần này sẽ giúp bạn hiểu rõ về các từ vựng về khách sạn tiếng Anh thường được dùng.

Các loại phòng trong khách sạn

Các loại phòng trong khách sạn bằng tiếng Anh

Có khá nhiều các loại phòng bạn cần lưu ý, để tránh bị nhầm lẫn trong quá trình booking (đặt phòng).

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Connecting room

Sitting room

SGL= single bed room

SWB= single with breakfast

TWN= twin bed room

DBL= double bed room

TRP= triple bed room

Honey moon suite

Handicapped room

Smoking room

Non-smoking room

/kəˈnɛktɪŋ ruːm/

/ˈsɪtɪŋ ruːm/

/ˈsɪŋgl bɛd ruːm/

/ˈsɪŋgl wɪð ˈbrɛkfəst/

/twɪn bɛd ruːm/

/ˈdʌbl bɛd ruːm/

/ˈtrɪpl bɛd ruːm/

/ˈhʌni muːn swiːt/

/ˈhændɪkæpt ruːm/

/ˈsməʊkɪŋ ruːm/

/nɒn-ˈsməʊkɪŋ ruːm/

phòng thông nhau

phòng tiếp khách

phòng 1 giường đơn

phòng 1 giường kèm bữa sáng

phòng 2 giường đơn

phòng 1 giường đôi

phòng 3 người

phòng dành cho cặp đôi

phòng cho người khuyết tật

phòng hút thuốc

phòng cấm hút thuốc

Từ vựng về thời gian và thủ tục

Từ vựng về thời gian cần lưu ý

Ngoài ra, bạn hãy nằm lòng những từ vựng về thời gian và thủ tục đặt phòng khách sạn dưới đây. Các thuật ngữ/ từ vựng khách sạn này cũng khá quan trọng, giúp bạn có một kỳ nghỉ thuận lợi hơn.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Check-in time

Check-out time

Arrival date

Departure date

Deposit

Damage charge

Late fee

Key card

Registration form

Guest stay

/ʧɛk-ɪn taɪm/

/ʧɛk-aʊt taɪm/

/əˈraɪvəl deɪt/

/dɪˈpɑːʧə deɪt/

/dɪˈpɒzɪt/

/ˈdæmɪʤ ʧɑːʤ/

/leɪt fiː/

/kiː kɑːd/

/ˌrɛʤɪsˈtreɪʃən fɔːm/

/gɛst steɪ/

thời gian nhận phòng

thời gian trả phòng

ngày nhận phòng

ngày khởi hành

tiền cọc

phí đền bù thiệt hại

phí trả phòng chậm

thẻ chìa khóa

đơn đăng ký phòng

thời gian khách lưu trú

Xem thêm: Mẫu Câu Giao Tiếp Hobby (Sở Thích) Bằng Tiếng Anh Bổ Ích

Bài viết này đã giới thiệu các từ vựng về khách sạn bằng tiếng Anh cơ bản. Mình tin rằng nó sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng cần thiết để đi du lịch hay bước đầu tìm hiểu về lĩnh vực thú vị này.