Nụ cười là mười thang thuốc bổ. Cuộc sống là những điều tuyệt vời, vì vậy chúng ta hãy cười nhiều lên nhé. Chia sẻ 35+ stt tiếng anh về nụ cười hay nhất đem đến bạn những câu nói ý nghĩa mà bạn luôn tìm kiếm.
1. Stt tiếng anh về nụ cười ý nghĩa nhất
1. Laughing is the best medicine.
Dịch nghĩa: Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
2. We don’t laugh because we’re happy. We happy because we laugh.
Dịch nghĩa: Chúng ta không cười vì chúng ta hạnh phúc. Chúng ta hạnh phúc vì chúng ta cười.
3. Smile, even if it’s a sad smile, because sadder than a sad smile is the sadness of not knowing how to smile.
Dịch nghĩa: Hãy cười kể cả đó là một nụ cười buồn, bởi vì còn buồn thảm hơn một nụ cười buồn đó là sự bi thảm vì không biết cười như thế nào.
4. A day without laughter is a day wasted.
Dịch nghĩa: Một ngày thiếu tiếng cười là một ngày lãng phí
5. Against the assault of laughter nothing can stand.
Dịch nghĩa: Không gì đứng vững được trước sự công phá của tiếng cười.
6. Everybody laughs in the same language.
Dịch nghĩa: Dù khác biệt về ngôn ngữ nhưng giống nhau về tiếng cười.
7. When life gives you a hundred reasons to cry, show life that you have a thousand reasons to smile.
Dịch nghĩa: Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, thì hãy cho cuộc đời thấy cả ngàn lý do để cười
8. Your smile will give you a positive countenance that will make people feel comfortable around you.
Dịch nghĩa: Nụ cười của bạn sẽ giúp bạn có sắc thái tích cực khiến người khác cảm thấy thoải mái khi ở bên cạnh bạn
2. Caption tiếng anh về nụ cười sâu sắc nhất
1. Life lives, life dies. Life laughs, life cries. Life gives up and life tries. But life looks different through everyone’s eyes.
Dịch nghĩa: Đời sống, Đời chết. Đời cười, Đời khóc. Đời thử và Đời bỏ cuộc. Nhưng Đời trông khác biệt trong mắt của mỗi người.
2. May the love hidden deep inside your heart find the love waiting in your dreams. May the laughter that you find in your tomorrow wipe away the pain you find in your yesterdays.
Dịch nghĩa: Mong tình yêu ẩn dấu sâu trong tim bạn tìm thấy tình yêu chờ đợi bạn trong mơ. Mong nụ cười bạn tìm thấy ở ngày mai xóa đi nỗi đau tìm trong quá khứ.
3. To truly laugh, you must be able to take your pain, and play with it! (Charlie Chaplin)
Dịch nghĩa: Để thật sự cười, anh phải có thể lấy nỗi đau của mình ra và chơi với nó!
4. Laughter is one of the very privileges of reason, being confined to the human species.(Thomas Carlyle)
Dịch nghĩa: Tiếng cười là một trong những đặc quyền của lý trí, chỉ xuất hiện ở loài người.
5. A laugh, to be joyous, must flow from a joyous heart, for without kindness, there can be no true joy. (Thomas Carlyle)
Dịch nghĩa: Để một tiếng cười trở nên vui sướng, nó phải xuất phát từ một trái tim vui sướng, bởi không có lòng tử tế, không thể có niềm vui thực sự.
6. We don’t laugh because we’re happy – we’re happy because we laugh. (William James)
Dịch nghĩa: Chúng ta không cười vì chúng ta hạnh phúc – chúng ta hạnh phúc vì chúng ta cười
7. Laughing faces do not mean that there is absence of sorrow! But it means that they have the ability to deal with it. ( William Shakespeare)
Dịch nghĩa: Những gương mặt tươi cười không có nghĩa là nỗi buồn không tồn tại! Điều đó nghĩa là họ có thể chế ngự nó.
8. The human race has only one really effective weapon and that is laughter.( Mark Twain)
Dịch nghĩa: Loài người chỉ có một thứ vũ khí thực sự hiệu quả, đó là tiếng cười.
9. To laugh with others is one of life’s great pleasures. To be laughed at by others is one of life’s great hurts. ( Frank Tyger)
Dịch nghĩa: Cười với người khác là một trong những lạc thú lớn nhất của cuộc đời. Bị người khác cười là một trong những sự tổn thương lớn nhất của cuộc đời.
10. I’ve found out why people laugh. They laugh because it hurts so much . . . because it’s the only thing that’ll make it stop hurting. ( Robert A Heinlein)
Dịch nghĩa: Tôi đã phát hiện ra tại sao người ta lại cười. Họ cười bởi đời đầy những thương đau… bởi đó là cách duy nhất để trái tim ngừng đau đớn.
Những câu nói tiếng anh về nụ cười sâu sắc
3. Stt tiếng anh về nụ cười hay
1. Count your age by friends, not years Count your life by smiles, not tears.
Dịch nghĩa: Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng những giọt nước mắt.
2. If you see a friend without a smile; give him one of yours.
Dịch nghĩa: Nếu bạn nhìn thấy một người bạn nào đó không có nụ cười trên môi, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó.
3. Everybody laughs in the same language.
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ của tiếng cười với ai cũng giống nhau.
4. I’ve found out why people laugh. They laugh because it hurts so much . . . because it’s the only thing that’ll make it stop hurting.
Dịch nghĩa: Tôi đã phát hiện ra tại sao người ta lại cười. Họ cười bởi cuộc đời đầy những thương đau… bởi đó là cách duy nhất để trái tim họ ngừng đau đớn.
5. Let us always meet each other with smile, for the smile is the beginning of love
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy luôn gặp nhau với nụ cười, vì nụ cười là sự khởi đầu của tình yêu thương.
6. When life gives you a hundred reasons to cry, show life that you have a thousand reasons to smile.
Dịch nghĩa: Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười.
7. To truly laugh, you must be able to take your pain, and play with it!
Dịch nghĩa: Để có một nụ cười thật sự, bạn phải có thể lấy nỗi đau của mình ra và chơi với nó!
8. The tears of the world are a constant quality. For each one who begins to weep, somewhere else another stops. The same is true of the laugh
Dịch nghĩa: Nước mắt của thế gian này luôn bất biến. Với khi có ai đó bắt đầu khóc, thì ở nơi nào đó khác một người ngừng rơi lệ. Và tiếng cười cũng theo quy luật như vậy.
4. Stt tiếng anh về nụ cười dễ nhớ
1. A smile is the universal welcome.
Dịch nghĩa: Nụ cười là lời chào đón thế giới chân thành và nồng hậu nhất.
2. Whenever you smile at someone, it is an action of love, a gift to that person and a beautiful thing.
Dịch nghĩa: Bất cứ khi bạn nào cười với một ai đó, thì đó đều chính là hành động của tình yêu, là món quà cho người đó và cũng chính là một thứ vô cùng đẹp đẽ.
3. Yesterday, I was smiling. Today, I am smiling and tomorrow, I also will smile. Simply, because life is too short to cry for anything.
Dịch nghĩa: Hôm qua tôi đã cười, hôm nay tôi cười và ngày mai tôi cũng cười. Đơn giản chỉ vì cuộc đời này quá ngắn để khóc.
4. A smile is the light in the window of your face that tells people you’re at home.
Dịch nghĩa: Nụ cười chính là anh sáng trên gương mặt bạn, nó nói cho người khác biết về con người bạn.
5. Sometimes your joy is the source of your smile, but sometimes your smile can be the source of your joy.
Dịch nghĩa: Đôi lúc bạn chỉ cười vì bạn vui, nhưng đôi lúc lại là bạn vui vì bạn có thể cười.
6. Beauty is power and a smile is its sword.
Dịch nghĩa: Vẻ đẹp chính là sức mạnh, còn nụ cười thì lại là vũ khí.
Vì nụ cười mang lại nhiều điều tích cực nên bạn hãy luôn giữ nụ cười trên môi nhé. Hi vọng bài viết Chia sẻ 35+ stt tiếng anh về nụ cười hay nhất sẽ đem đến cho bạn những nụ cười trong cuộc sống.