Thanh xuân không chỉ là một giai đoạn thời gian trong cuộc sống mà còn là một trạng thái tinh thần, một tình trạng tâm hồn mà mỗi người trải qua trong quãng đời của mình. Dưới đây là bài viết 25+ stt tiếng anh về thanh xuân tươi đẹp. Chi tiết dưới đây.
1. Stt tiếng anh về thanh xuân cực hay
1. Outh is the pollen that blows through the sky, and does not ask why
Dịch nghĩa: Tuổi trẻ là phấn hoa bay khắp bầu trời, và đừng bao giờ hỏi tại sao
2. It is better to be young in your failures than old in your successes
Dịch nghĩa: Điều tốt đẹp nhất là vấp ngã khi bạn còn trẻ và thành công khi bạn đã về già
3. Life is short. Don’t be lazy
Dịch nghĩa: Cuộc sống ngắn lắm, vì thế đừng lười biếng
4. No one is old for fairytales
Dịch nghĩa: Không ai là quá già để phải ngừng việc đọc truyện cố tích cả
5. Life is the greatest journey you will be ever on
Dịch nghĩa: Cuộc sống là chuyến du lịch tuyệt vời nhất mà bạn từng trải qua
6. Life begins when you step out of your comfort zone
Dịch nghĩa: Cuộc sống thực sự bắt đầu khi bạn bước chân ra khỏi quỹ đạo an toàn của chính mình
7. Keep your face to the sunshine and you can’t see a shadow
Dịch nghĩa: Hãy hướng về phía mặt trời và bạn sẽ không nhìn thấy bóng tối đâu cả
8. Be your dream, now or never
Dịch nghĩa: Thực hiện ước mơ của bạn, ngay lúc này hoặc sẽ chẳng bao giờ
9. Older men declare war. But it is youth that must fight and die
Dịch nghĩa: Những người già tuyên chiến. Nhưng tuổi trẻ phải chiến đấu đến cùng và chết
10. The old believe everything, the middle-aged suspect everything, the young know everything
Dịch nghĩa: Người già tin tất cả mọi thứ, người trung niên nghi ngờ mọi thứ và người trẻ thì biết tất cả mọi điều
11. No wise man ever wished to be younger
Dịch nghĩa: những người thông minh luôn ước mình được trẻ hơn.
2. Stt tiếng anh về thanh xuân ý nghĩa
Thanh xuân là thời kỳ của những cuộc phiêu lưu, của những mối tình đầu, của những giấc mơ hoang dã và đầy màu sắc. Nó là thời điểm ta đặt ra những câu hỏi về bản thân, về cuộc sống, và bắt đầu xây dựng những giá trị cốt lõi của mình.
1. Youth offers the promise of happiness, but life offers the realities of grief.
Dịch nghĩa: Thanh xuân cho ta những hứa hẹn về hạnh phúc, nhưng cuộc sống lại mang đến những thực tế đau thương.
2. If you don’t do wild things while you’re young, you will have nothing to smile about when you’re old.
Dịch nghĩa: Nếu bạn không thử làm vài điều táo bạo ở tuổi thanh xuân, bạn sẽ chẳng có gì để hoài niệm và mỉm cười khi bước vào tuổi xế chiều.
3. You are only young once, and if you work it right, once is enough.
Dịch nghĩa: Bạn chỉ có một lần trải qua tuổi trẻ, và nếu bạn đi đúng hướng, thì chỉ một lần là đủ.
4. After all, youth is just a moment, but it is the moment, the spark that you always carry in your heart.
Dịch nghĩa: Sau tất cả, tuổi trẻ dù sao thì cũng chỉ là khoảnh khắc, nhưng lại là khoảnh khắc, là tia sáng mà bạn luôn lưu giữ trong tim.
5. Youth is the ornament of life and one of the universe’s most priceless treasures.
Dịch nghĩa: Thanh xuân là thứ tô điểm cho cuộc sống thêm hấp dẫn và là một trong những kho báu vô giá của vũ trụ.
6. If you don’t enjoy the sweet taste of happiness in your youth, I wonder when you are going to taste happiness.
Dịch nghĩa: Nếu tuổi trẻ bạn không tận hưởng hương vị ngọt ngào của hạnh phúc, thì tôi không biết đến bao giờ bạn mới được nếm trải hạnh phúc nữa.
3. Cap tiếng anh về thanh xuân học đường
1. The youth is the hope of our future.
Dịch nghĩa: Thanh xuân là hy vọng của tương lai.
2. Youth is the gift of nature but age is a work of art.
Dịch nghĩa: Thanh xuân là món quà của thiên nhiên nhưng tuổi tác là một tác phẩm nghệ thuật.
3. I live in that solitude which is painful in youth, but delicious in the years of maturity.
Dịch nghĩa: Tôi sống trong sự cô độc đó là nỗi đau của thanh xuân, nhưng ngon lành trong những năm trưởng thành.
4. The duty of youth is to challenge corruption.
Dịch nghĩa: Nhiệm vụ của thanh xuân là thách thức những ham muốn.
5. Good habits formed at youth make all the difference.
Dịch nghĩa: Những thói quen tốt hình thành ở tuổi thanh xuân sẽ làm cho tất cả có sự khác biệt.
6. Youth is something I never wanna take for granted. I just want to smile and live life.
Dịch nghĩa: Thanh xuân là thứ tôi không bao giờ muốn coi là hiển nhiên. Tôi chỉ muốn mỉm cười và sống của cuộc sống của mình.
7. The youth need to be enabled to become job generators from job seekers.
Dịch nghĩa: Giới trẻ cần được kích hoạt để trở thành người tạo việc làm từ những người tìm việc.
4. Stt tiếng anh về thanh xuân từ những câu châm ngôn
Trong những năm thanh xuân, mỗi người trải qua những trải nghiệm độc đáo, từ những thất bại đau đớn đến những thành công đáng nhớ. Nó là giai đoạn mà ta học được cách đối mặt với thách thức, xây dựng mối quan hệ và xác định hướng đi cho tương lai.
1. Youth is the pollen that blows through the sky, and does not ask why
Dịch nghĩa: Tuổi trẻ là phấn hoa bay khắp bâu trời, và đừng bao giờ hỏi tại sao.
2. Age considers; youth ventures
Dịch nghĩa: Tuổi già suy nghĩ, tuổi trẻ xông pha
3. A kiss makes the heart young again and wipes out the years.
Dịch nghĩa: Một nụ hôn làm trái tim trẻ lại và xóa bỏ mọi đau đớn trong những năm qua.
4. Older men declare war. But it is youth that must fight and die.
Dịch nghĩa: Những người già tuyên chiến. Nhưng tuổi trẻ phải chiến đấu đến cùng và chết.
5. It takes a long time to become young.
Dịch nghĩa: Rất mất thời gian để trở nên trẻ
6. The old believe everything, the middle-aged suspect everything, the young know everything.
Dịch nghĩa: Người già tin tất cả mọi thứ, người trung niên nghi ngơ mọi thứ va người trẻ thì biết tất cả mọi điều.
Thanh xuân không chỉ là một thời đại, mà là một trạng thái tinh thần mà ta có thể giữ mãi trong trái tim. Qua bài viết 25+ stt tiếng anh về thanh xuân tươi đẹp thanh xuân là hành trình tìm kiếm ý nghĩa và sự tự do, để mỗi chúng ta trưởng thành và sống trọn vẹn nhất.