Cùng nhau sưu tầm những câu caption qua bài viết 45+ caption tiếng anh chill mới nhất để ban thỏa sức chém gió trên mạng xã hội. Cùng tham khảo nhé.
1. Caption tiếng anh chill up facebook
1. Learn to love yourself before you love someone else
Dịch nghĩa: Hãy học cách yêu chính mình trước khi yêu người khác.
2. It does not to do dwell on dreams and forget to live
Dịch nghĩa: Đừng bám lấy những giấc mơ mà quên mất cuộc hiện tại.
3. Love me or hate me I’m still gonna shine
Dịch nghĩa: Dù yêu hay ghét tôi, tôi vẫn sẽ tỏa sáng.
4. Learn to eat, not to say
Dịch nghĩa: Học cách kiếm tiền thay vì tiết kiệm.
5. It’s better to be hurt by the truth than to have some fun in a lie
Dịch nghĩa: Thà bị tổn thương bởi lời nói thật còn hơi vui vẻ trong lời nói dối.
6. You only live once, so live it to the fullest
Dịch nghĩa: Bạn chỉ sống một lần, vì vậy hãy sống hết mình.
7. Your future depends on many things, including you
Dịch nghĩa: Tương lai phía trước của bạn phụ thuộc vào rất nhiều điều, trong đó có bạn.
8. Look ahead the shadow will fall behind you
Dịch nghĩa: Nhìn về phía trước bóng tối sẽ ngả phía sau lưng bạn.
9. If you fall asleep in life, all you have is a dream
Dịch nghĩa: Nếu bạn ngủ quên trong cuộc sống, tất cả những gì bạn có chỉ là một giấc mơ.
10. Life is inherently unfair, so do your best
Dịch nghĩa: Cuộc sống vốn dĩ không công bằng, vì thế hãy nỗ lực hết mình.
2. Stt tiếng anh về cuộc sống cực chill
1. If you fall asleep in life, all you have is a dream
Dịch nghĩa: Nếu bạn ngủ quên trong cuộc sống, tất cả những gì bạn có chỉ là một giấc mơ.
2. Life is inherently unfair, so do your best
Dịch nghĩa: Cuộc sống vốn dĩ không công bằng, vì thế hãy nỗ lực hết mình.
3. There are great things in life you can’t hear or touch. But you can only feel it with all your heart
Dịch nghĩa: Có những điều tuyệt vời nhất trong cuộc sống bạn không thể nghe hay chạm vào nó. Mà bạn chỉ có thể cảm nhận bằng cả trái tim.
4. The measure of a person’s life is not age or time, but dedication
Dịch nghĩa: Thước đo của đời người không phải tuổi tác hay thời gian mà chính là sự cống hiến.
5. Life is like a bicycle, to keep balance you have to pedal continuously
Dịch nghĩa: Cuộc sống như một chiếc xe đạp, để giữ thăng bằng thì bạn phải đạp liên tục.
6. You can’t start a new chapter by living with the pages of old books
Dịch nghĩa: Bạn không thể bắt đầu một chương sách mới nếu chỉ sống với những trang sách cũ.
7. Live like sunflowers, always proud and facing the sun
Dịch nghĩa: Hãy sống như những đóa hoa hướng dương, luôn kiêu hãnh và hướng về phía mặt trời.
8. Better to know and be disappointed once, than not knowing and wondering forever
Dịch nghĩa: Thà biết rồi thất vọng một lần, còn hơn là không biết và mãi băn khoăn.
9. Your future depends on many things, including you
Dịch nghĩa: Tương lai phía trước của bạn phụ thuộc vào rất nhiều điều, trong đó có bạn.
10. Look ahead the shadow will fall behind you
Dịch nghĩa: Nhìn về phía trước bóng tối sẽ ngả phía sau lưng bạn.
3. Caption tiếng anh chill ngắn
1. My heart is, and always will be, yours
Dịch nghĩa: Trái tim tôi đang, và sẽ luôn thuộc về bạn.
2. You are the last rose in my barren land
Dịch nghĩa: Người là đóa hoa cuối cùng trên mảnh đất cằn cỗi của tôi.
3. I am lover, Not a fighter. But I can fight for what I love
Dịch nghĩa: Tôi là người đang yêu, Không phải là một chiến binh. Nhưng tôi có thể chiến đấu vì tình yêu của tôi.
4. I’d die to get just one smile from you
Dịch nghĩa: Mình sẽ chết để nhận được dù chỉ một nụ cười của bạn.
5. You fall in love, you get hurt. That’s life
Dịch nghĩa: Bạn chìm vào tình yêu, bạn sẽ nhận lấy đau khổ. Cuộc sống mà!
6. The only thing your eyes haven’t told me is your name
Dịch nghĩa: Điều duy nhất mà đôi mắt của bạn chưa nói cho mình biết đó là tên của bạn.
7. I can bear any pain as long as it has meaning
Dịch nghĩa: Tôi có thể chịu đựng bất kỳ sự khổ sở nào, chỉ cần chúng có ý nghĩa.
8. The world is dark,and then you come,with the stars and the moon
Dịch nghĩa: Thế giới này vốn tăm tối, cho đến khi người xuất hiện, mang đến cùng trăng sao.
9. There is no way to peace. Peace is the way
Dịch nghĩa: Không có con đường nào dẫn đến sự bình yên. Bình yên tự nó chính là con đường.
10. In true love, you attain freedom
Dịch nghĩa: Trong tình yêu đích thực, bạn được tự do.
11. Learn to love yourself before you love someone else
Dịch nghĩa: Hãy học cách yêu chính mình trước khi yêu người khác.
12. It does not to do dwell on dreams and forget to live
Dịch nghĩa: Đừng bám lấy những giấc mơ mà quên mất cuộc hiện tại.
13. Love me or hate me I’m still gonna shine
Dịch nghĩa: Dù yêu hay ghét tôi, tôi vẫn sẽ tỏa sáng.
14. Learn to eat, not to say
Dịch nghĩa: Học cách kiếm tiền thay vì tiết kiệm.
15. It’s better to be hurt by the truth than to have some fun in a lie
Dịch nghĩa: Thà bị tổn thương bởi lời nói thật còn hơi vui vẻ trong lời nói dối.
4. Caption tiếng anh chill độc đáo
1. I tried to disappear and no one asked.
Dịch nghĩa: Tôi từng thử biến mất, để rồi nhận ra chẳng ai hay
2. When life throws a rock at you, throw back a brick
Dịch nghĩa: Khi cuộc đời ném đá vào bạn, hãy ném lại nó hòn gạch đã nung
3. I may not be the best, but I know that I’m not like rest
Dịch nghĩa: Tôi không phải tốt nhất, nhưng tôi biết mình đặc biệt nhất
4. You look at a star for two reasons, because it is luminous, and because it is impenetrable.
Dịch nghĩa: Người ta thường ngắm sao bởi 2 lý do, một là vì nó lấp lánh, và hai là bởi vì nó không thể chạm tới được
5. Like flowers, every girl has her season to blossom.
Dịch nghĩa: Giống như những đóa hoa, mọi cô gái đều có thời điểm của riêng mình để tỏa sáng
6. How to solve the worry, only rich.
Dịch nghĩa: Muốn xóa bỏ mọi muộn phiền, chỉ có cách là giàu có
7. Better to light one candle than to curse the darkness.
Dịch nghĩa: Nguyền rủa bóng đêm chi bằng tự mình thắp lên một ngọn nến.
8. Be a pineapple. Stand tall, wear a crown, be sweet on the inside.
Dịch nghĩa: Sống ở đời hãy như trái dứa: Dáng đứng hiên ngang, đầu đội vương miện, bên ngoài gai góc bên trong ngọt ngào
9. In the story of your life, don’t let anybody else hold the pen.
Dịch nghĩa: Trong câu chuyện của cuộc đời bạn, đừng để ai nắm giữ chiếc bút viết
10. If you shed for stears when you miss the sun, you also miss the stars.
Dịch nghĩa: Nếu mải nuối tiếng ánh nắng mặt trời, em sẽ bỏ lỡ vẻ đẹp của các vì sao
11. Speak less than you know; have more than you show
Dịch nghĩa: Nói ít hơn những gì bạn biết và phải biết hơn nhiều những gì bạn thể hiện ra
12. To live is the rarest thing in the world. Most people exist, that is all
Dịch nghĩa: Sống là điều hiếm thấy trên thế giới này, hầu hết mọi người đều chỉ tồn tại mà thôi
13. It is better to be hated for what you are than to be loved for what you are not.
Dịch nghĩa: Thà rằng bị ghét vì là chính bản thân mình, còn hơn được yêu quý vì giả trang thành kẻ khác
14. There is a crack in everything,that’s how the light gets in.
Dịch nghĩa: Vạn vật đều có vết nứt, đó là nơi ánh sáng chiếu vào.
Đời sống là cuộc hành trình dẫn đến nhiều điểm đến, và quan trọng nhất là khám phá những giây phút bình yên và kỷ niệm chúng với những người quan trọng trong cuộc sống. Qua 45+ caption tiếng anh chill mới nhất mong rằng bạn sẽ tìm được những câu nói phù hợp với tâm trạng của bản thân.