Trong khoảnh khắc chuyển giao này, chúng ta nghệ thuật về những bài học học được, những thách thức vượt qua và những chiến thắng được kỷ niệm. 56+ stt năm mới tiếng anh ý nghĩa sâu sắc nhất chia sẻ cho bạn những câu nói trong năm mới mang nhiều may mắn để cả năm suôn sẻ.
1. Status năm mới tiếng anh ý nghĩa nhất
1. You are in my heart. May you and your family have the happiness and prosperity in New Year
Dịch nghĩa: Bạn luôn trong trái tim tôi. Chúc bạn và gia đình có một năm mới hạnh phúc và thịnh vượng.
2. Have a great New Year’s celebration with your family
Dịch nghĩa: Chúc cậu một kỳ nghỉ lễ năm mới tuyệt vời cùng gia đình.
3. To be with you, every moment is a special time. I hope you have a great new year. I wish you a very happy New Year
Dịch nghĩa: Ở bên cạnh bạn, mọi khoảnh khắc đều đặc biệt. Tôi hy vọng bạn có một năm mới tuyệt vời. Tôi chúc bạn một năm mới vui vẻ.
4. New experiences, new joys, new successes and always ahead: wishing you a very happy New Year
Dịch nghĩa: Những trải nghiệm mới, niềm vui mới, thành công mới và luôn tiến về phía trước: Chúc bạn một năm mới hạnh phúc.
5. A New Year with a fresh start. Happy new year
Dịch nghĩa: Một năm mới với một khởi đầu mới. Chúc mừng năm mới.
6. An old year passed, a new year has come. I wish you will get achievements of your dreams
Dịch nghĩa: Năm cũ trôi qua, năm mới đã đến. Chúc bạn sẽ thành công với những ước mơ của mình.
7. May you and your beloved people have a wonderful time in new year
Dịch nghĩa: Chúc bạn và những người thân yêu của bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời trong năm mới.
8. Success and happiness are in your hands. You will get over difficulties and will be the winner
Dịch nghĩa: Thành công và hạnh phúc nằm trong tay bạn. Bạn sẽ vượt qua mọi khó khăn và là người chiến thắng.
9. I wish in years you will have a good health, plain sailing in your work and your life
Dịch nghĩa: Tôi chúc bạn năm mới khỏe mạnh, thuận buồm xuôi gió trong công việc và cuộc sống.
10. A New Year is coming. May your new year be full the happiness and your days be full of brightest promises
Dịch nghĩa: Một năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và triển vọng.
11. May sincere blessing surround your splendid life
Dịch nghĩa: Cầu mong cho phước lành bao quanh cuộc sống an lành của bạn.
12. Best wishes to you. A year filled with great joy and prosperity
Dịch nghĩa: Những lời chúc tốt đẹp nhất gửi đến bạn. Một năm mới tràn đầy niềm vui, thịnh vượng.
13. Every dream comes true with you in new year days. Happy New Year, with my love
Dịch nghĩa: Mọi ước mơ đều trở thành hiện thực trong năm mới .Chúc mừng năm mới với tình yêu của tôi.
14. May the new year bring to you love and lucky on your path towards your choice
Dịch nghĩa: Cầu chúc năm mới mang đến cho bạn tình yêu và đem đến cho bạn ánh sáng trên con đường mà bạn đã chọn.
15. I wish new year coming will bring you peace and prosperity
Dịch nghĩa: Tôi ước năm mới sẽ đem an lành và thịnh vượng đến với bạn.
2. Stt năm mới tiếng anh câu tương tác
1. May all your new year wishes come true
Dịch nghĩa: Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật
2. Best wishes for a happy and successful new year
Dịch nghĩa: Những lời chúc tốt đẹp nhất, ấm áp nhất cho một năm vui vẻ và thành công
3. Wishing you all the magic of the new year
Dịch nghĩa: Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới
4. Let your spirit soar and have a joy-filled new year
Dịch nghĩa: Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm vui.
5. Let my deep wishes always surround the wonderful journey of your life. I hope in the coming year you will have a good health and smooth sailing life.
Dịch nghĩa: Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc.
6. Wishing you health and happiness in the year to come.
Dịch nghĩa: Chúc bạn khỏe và hạnh phúc trong năm mới.
7. Everything starts a new with the New Year coming. May your new year be filled with the happiest things and your days with the brightest promise.
Dịch nghĩa: Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những tháng đầy triển vọng và hạnh phúc nhất.
8. This is another good beginning. May you be richly blessed with a successfully new year? May my sincere blessing surround splendid travel of your life?
Dịch nghĩa: Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.
9. Sending you this present with my heart and with that you’ll be happy in fullest measure. May the happiest things always happen to you?
Dịch nghĩa: Gửi đến bạn món qùa này với cả tấm lòng và một lời chúc bạn sẽ hạnh phúc tràn đầy. Những điều hạnh phúc nhất luôn đến với bạn.
10. I hope that the coming year bring you peace and prosperity.
Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến cho bạn.
3. Stt năm mới tiếng anh hài hước
1. Wishing you 12 months of success, 52 weeks of laughter, 365 days of fun, 8760 hours of joy, 525600 minutes of good luck and 31536000 seconds of happiness.
Dịch nghĩa: Chúc bạn 12 tháng thành công, 52 tuần tiếng cười, 365 ngày vui vẻ, 8760 giờ hân hoan, 525600 phút may mắn và 31536000 giây hạnh phúc!
2. Before the sun sets in this day, before the memories fade in this year, before the networks get jammed… Happy New Year!
Dịch nghĩa: Trước khi mặt trời lặn trong ngày này, trước khi những kỷ niệm phai mờ trong năm nay, trước khi nhà mạng bị nghẽn… Chúc mừng năm mới!
3. I’ve been waiting 365 days to say “happy new year” since I had so much fun saying it last year. Happy New Year, friend.
Dịch nghĩa: Tớ đã đợi suốt 365 ngày để nói “chúc mừng năm mới’, vì tớ rất vui khi được nói câu này vào năm ngoái. Chúc mừng năm mới!
4. Happy New Year 2024! Spoiler alert – it’s going to feel the same.
Dịch nghĩa: Năm mới 2024 vui vẻ! Cảnh báo – Nó sẽ vui vẻ như vậy thật đấy.
5. May the forces of evil become confused on the way to your house. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Chúc những thế lực hắc ám sẽ bị lạc khi tìm đường đến nhà bạn. Chúc mừng năm mới!
6. Be stupid, be dumb, be funny, if that’s who you are. Don’t try to be someone that society wants you to be; that’s stupid. So be yourself. Happy New Year!
Dịch nghĩa: Hãy cứ ngốc nghếch, hãy cứ dại khờ, hãy cứ hài hước, nếu đó là con người bạn. Đừng cố gắng làm một ai khác mà xã hội muốn, điều đó thật ngớ ngẩn. Hãy là chính mình. Chúc mừng năm mới.
7. New Year is like a restart button. Use it to start things over.
Dịch nghĩa: Năm mới giống như nút khởi động lại. Hãy dùng nó để bắt đầu lại mọi thứ.
8. Dear Luck, can we be friends in 2024, please…
Dịch nghĩa: May Mắn à, chúng ta hãy là bạn trong năm 2024 nhé…
9. Happy New Year from someone who is adorable, handsome and intelligent and wants to see you smiling always.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới từ một người dễ mến, đẹp trai, thông minh và luôn muốn thấy bạn mỉm cười.
10. Life always gives you a second chance, it’s called Happy New Year.
Dịch nghĩa: Cuộc sống luôn trao cho bạn một cơ hội thứ hai, gọi là Chúc Mừng Năm Mới.
11. You can do anything, but not everything – Happy New Year 2024.
Dịch nghĩa: Bạn có thể làm được bất cứ chuyện gì, nhưng không phải là mọi chuyện. Chúc mừng năm mới 2024.
4. Những stt năm mới tiếng anh đơn giản, ngắn gọn
1. Live up to 100 year
Dịch nghĩa: Chúc ông/bà ống lâu trăm tuổi. Câu chúc này phù hợp để chúc Tết ông bà hay những người thân cao tuổi đấy nhé!
2. Security, good health and prosperity
Dịch nghĩa: Chúc một năm mới an khang thịnh vượng và sức khỏe dồi dào.
3. A myriad things go according
Dịch nghĩa: Chúc năm mới vạn sự như ý.
4. Congratulations and be prosperous
Dịch nghĩa: Năm mới cung hỷ phát tài.
5. Plenty of health
Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới sức khỏe dồi dào.
6. Money flows in like water.
Dịch nghĩa: Chúc năm mới tiền vô như nước.
7. Wishing you love, luck and longevity in the new year
Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới luôn đầy ắp những thương yêu, may mắn và trường thọ.
8. Fly high through the new year
Dịch nghĩa: Năm mới này hãy “bay” thật cao thật xa nhé!
9. Wishing you all the magic of the new year
Dịch nghĩa: Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới.
10. May all your New Year wishes come true
Dịch nghĩa: Chúc cho tất cả điều ước trong năm mới của bạn đều trở thành sự thật.
11. I hope that the coming year bring you peace and prosperity
Dịch nghĩa: Tôi mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến với bạn.
12. Let your spirit soar and have a joy-filled New Year
Dịch nghĩa: Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm vui.
13. Wishing you health and happiness in the year to come
Dịch nghĩa: Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc trong năm mới.
14. Cheers to the New Year! May 2024 be an extraordinary one.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc năm 2024 sẽ là một năm đặc biệt.
15. Happy New Year! I hope all your dreams come true in 2024.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Tôi hy vọng tất cả những giấc mơ của bạn sẽ trở thành hiện thực vào năm 2024.
Khi chúng ta gửi đi lời chúc mừng năm mới đến bạn bè và người theo dõi, chúng ta tham gia vào một bản hòa nhạc toàn cầu, phản ánh tâm trạng của hy vọng, tình yêu và thịnh vượng cho năm mới sắp tới. 56+ stt năm mới tiếng anh ý nghĩa sâu sắc nhất xin chúc bạn có một năm mới an khang thịnh vượng.