Tâm trạng là một trạng thái tinh thần tạm thời và biến động của con người, thường phản ánh cảm xúc và tâm lý tại một thời điểm cụ thể. Sau đây là bài viết 25+ stt tâm trạng tiếng anh mới nhất. Mời bạn cùng tham khảo.

1. Status tâm trạng tiếng anh mới nhất ý nghĩa

  • I am not taking a selfie, I am just checking my camera quality. 

Dịch nghĩa: Không phải đang tự sướng đâu nha, mình chỉ đang kiểm tra chất lượng camera thôi

  • Life is like a mirror. It’ll smile at you if you smile at it. 

Dịch nghĩa: Cuộc sống như một tấm gương. Nó phản chiếu chính xác thái độ của bạn

  1. Life is a story. Make yours the best seller. 

Dịch nghĩa: Cuộc đời như một cuốn truyện. Hãy làm cho nó bán chạy nhất

  • Long time no selfie! 

Dịch nghĩa: Lâu quá chưa chụp ảnh đấy!

  • Be your own reason to smile. 

Dịch nghĩa: Hãy trở thành lý do khiến bản thân cảm thấy vui vẻ

  • The busy have no time for tears.

Dịch nghĩa: Người bận rộn không có thời gian để khóc đâu

  1. Do more of what makes you happy. 

Dịch nghĩa: Hãy làm những thứ khiến bạn vui vẻ

  • Your vibe attracts your tribe. 

Dịch nghĩa: Thần thái của bạn thu hút những người giống bạn

  • My bed is a magical place where I suddenly remember everything I had to do. 

Dịch nghĩa: Cứ nằm lên giường là tôi lại nhớ đến hằng hà sa số việc cần làm

  • Not lazy, just on energy saving mode. 

Dịch nghĩa: Không phải mình lười đâu, chỉ là đang tiết kiệm năng lượng thôi

  • Life is short. Smile while you still have teeth. 

Dịch nghĩa: Cuộc sống thì ngắn ngủi lắm. Cứ mỉm cười khi bạn còn đủ răng

  • Attract good vibes every day. 

Dịch nghĩa: Ngày nào cũng lan tỏa năng lượng tích cực

  • If nothing goes right, go left. 

Dịch nghĩa: Nếu không có đường nào là lẽ phải, thì mình rẽ trái

Caption tâm trạng tiếng anh mang ý nghĩa sâu sắc

Caption tâm trạng tiếng anh mang ý nghĩa sâu sắc

2. Những câu nói tâm trạng vui vẻ bằng tiếng anh

Tâm trạng có thể bao gồm một loạt các cảm xúc như vui vẻ, buồn bã, hạnh phúc, căng thẳng, lo lắng, hoặc sự hứng thú. Điều quan trọng là tâm trạng thường thay đổi và phản ánh sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm tình cảm, môi trường, sức khỏe, và sự kiện xã hội. Dưới đây là một số câu nói bằng tiếng anh về tâm trạng vui vẻ

  • Never say all you know. And never believe all you hear.

Dịch nghĩa: Đừng bao giờ nói tất cả những gì bạn biết. Và đừng bao giờ tin tất cả những gì bạn nghe.

  • The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.

Dịch nghĩa: Sự khác biệt giữa ngu dốt và thiên tài là thiên tài thì có giới hạn.

  1. An intelligent person is like a river,the deeper the less noise.

Dịch nghĩa: Một người thông minh sẽ như một dòng sông, càng sâu càng ít ồn ào.

  1. If you want to see a rainbow, you must go through the rain.

Dịch nghĩa: Muốn thấy cầu vồng, bạn phải đi qua những cơn mưa.

  • I believe there should be a better way to start each day… instead of waking up every morning.

Dịch nghĩa: Tôi tin rằng nên có một cách tốt hơn để bắt đầu mỗi ngày … thay vì thức dậy mỗi buổi sáng. (Thánh lười đây rồi!!!)

Những câu nói tâm trạng tiếng anh vui vẻ

Những câu nói tâm trạng tiếng anh vui vẻ

3. Cap tâm trạng tiếng anh cho bạn bè

  • Best friend is someone who loves you when you forget to love yourself. 

Dịch nghĩa: Bạn tốt là người yêu lấy bạn khi bạn quên đi việc yêu bản thân mình.

  • True friends are like burning stars; they shine brightest on the darkest nights. 

Dịch nghĩa: Một người bạn thân thật sự như những ngôi sao sáng vậy, chúng thưởng tỏa sáng rõ nhất trên bầu trời đêm tối nhất. 

  1. True friends are hard to find harder to leave and impossible to forget.

Dịch nghĩa: Một người bạn đúng nghĩa rất khó để tìm, khi tìm được rồi rất khó để rời đi và không thể nào quên.

  • Dear bestfriend i honestly don’t know what I would do without you. 

Dịch nghĩa: Bạn thân à tớ thực sự không biết sẽ ra sao  nếu không có cậu.

  • Best friends can see the difference between your fake smile and the real one..! 

Dịch nghĩa: Bạn thân có thể nhìn ra được đâu là nụ cười gượng gạo và đâu là nụ cười thật lòng của bạn.

  • A friend is someone who knows all about you and still loves you. 

Dịch nghĩa: Một người bạn thân là người mà biết mọi thứ về bạn nhưng vẫn hết lòng yêu thương bạn.

  • Friends are forever, until they get in a relationship. 

Dịch nghĩa: Tình bạn sẽ không ngừng lại cho tới khi một trong hai bắt đầu bước vào mối quan hệ yêu đương

  • Time doesn’t take away from friendship, nor does separation.

Dịch nghĩa: Thời gian sẽ không làm cho tình bạn phai nhòa đi, và khoảng cách càng không.

  • If you have good friends, no matter how much life is sucking , they can make you laugh. 

Dịch nghĩa: Nếu bạn có những người bạn tốt, dù cuộc sống có bế tắc đến đâu, họ vẫn có thể khiến bạn cười.

  • One friend with whom you have a lot in common is better than three with whom you struggle to find things to talk about. 

Dịch nghĩa: Một người bạn có nhiều điểm chung với bạn tốt hơn là ba người bạn mà bạn phải vật lộn để tìm chủ đề để nói chuyện.

Status tiếng anh tâm trạng dành cho bạn bè

Status tiếng anh tâm trạng dành cho bạn bè

4. Câu nói tâm trạng bằng tiếng anh về cuộc sống

  • The face may lie to you, but the eyes are always true. 

Dịch nghĩa:  Khuôn mặt có thể đánh lừa bạn, nhưng ánh mắt thì không

  • If you change the way you look at things, the things you look at change.

Dịch nghĩa: Nếu bạn thay đổi cách nhìn của bạn về mọi thứ, mọi thứ sẽ thay đổi theo cách nhìn của bạn.

  • Successful are those who can come out of their comfort zone.

Dịch nghĩa: Những người thành công là người dám vượt qua khỏi vùng an toàn của mình.

  • When I hear somebody sigh, ‘Life is hard,’ I am always tempted to ask, ‘Compared to what?

Dịch nghĩa: Khi tôi nghe ai đó thở dài và nói “Cuộc sống thật khó khăn”, tôi luôn muốn hỏi lại là “ khó khăn so với điều gì?”.

  • Your time is limited, so don’t waste it living someone else’s life. Don’t be trapped by dogma – which is living with the results of other people’s thinking. 

Dịch nghĩa: “Thời gian của bạn có hạn, đừng lãng phí nó để sống cuộc đời của người khác. Đừng bị giam cầm bởi tư tưởng giáo điều- sống theo lối suy nghĩ của người khác.”

  • If you look at what you have in life, you’ll always have more. If you look at what you don’t have in life, you’ll never have enough. 

Dịch nghĩa:  “Nếu bạn nhìn vào những gì bạn có trong cuộc sống, bạn luôn sẽ có nhiều hơn. Nếu bạn nhìn vào những gì bạn không có trong cuộc sống, bạn sẽ không bao giờ thấy đủ.”

  • Spread love everywhere you go. Let no one ever come to you without leaving happier. 

Dịch nghĩa: Hãy lan tỏa yêu thương tới mọi nơi mà bạn đi qua.Hãy để những người đến bên bạn đều cảm thấy hạnh phúc hơn.

  • Don’t trust too much, don’t love too much, don’t care too much because that too much will hurt you so much! 

Dịch nghĩa: Đừng tin tưởng quá nhiều, đừng yêu quá nhiều, đừng bận tâm quá nhiều vì quá nhiều sẽ làm bạn tổn thương rất nhiều.

  • Life is like a roller coaster. It can be enjoyable, but it can be scary too. It’ll flip you, jerk you, and even hurt you. But it can also make you very, very happy.

Dịch nghĩa: Cuộc sống như một chiếc tàu lượn siêu tốc vậy. Nó có thể rất vui, nhưng cũng có thể vô cùng đáng sợ. Nó có thể lộn ngược bạn, làm bạn rơi xuống đột ngột và thậm chí là làm bạn đau. Nhưng nó cũng có thể làm cho bạn cảm thấy rất, rất vui.

  • Happiness is like a Butterfly. You keep running after it, it keeps flying away. If you stand still, It comes and sits on your shoulders 

Dịch nghĩa: Hạnh phúc giống như một con bướm vậy. Bạn cứ mải chạy theo nó, nó sẽ liên tục bay đi. Nếu bạn đứng yên, nó sẽ đến và đậu trên vai bạn.

Cap tâm trạng bằng tiếng anh về cuộc sống 

Cap tâm trạng bằng tiếng anh về cuộc sống

Kết luận

Tâm trạng không chỉ ảnh hưởng đến cảm nhận và hành vi cá nhân, mà còn có thể tác động đến quan hệ xã hội, hiệu suất làm việc, và chất lượng cuộc sống. Hi vọng qua bài viết bạn có thể tìm được những stt phù hợp với tâm trạng của bản thân.