Để có những lời cảm ơn ý nghĩa nhất chúng tôi chia sẻ cho bạn Danh sách 51+ stt cảm ơn người yêu bằng tiếng anh hay nhất. Chi tiết dưới đây.

1. Status cảm ơn người yêu ý nghĩa

  1. Thank you for supporting me and my dreams.

Dịch nghĩa: Cảm ơn anh đã ủng hộ em và ước mơ của em 

  1. Thank you for protecting me from all the pains and all the sorrows in this world. 

Dịch nghĩa: Cảm ơn anh đã bảo vệ em khỏi mọi nỗi đau và muộn phiền trên thế giới này. 

  1. Thank you for everything, dear.

Dịch nghĩa: Cảm ơn vì tất cả mọi thứ, thân yêu 

  1. I appreciate everything you do for me with so much care. Thank you!

Dịch nghĩa: Em rất trân trọng những gì anh đã làm cho em với sự quan tâm chân thành nhất, cảm ơn anh!   

  1. Thank you for loving me.

Dịch nghĩa: Cảm ơn anh vì đã yêu em 

  1. Thank you from the bottom of my heart for always treating me with warm words and gentle love.

Dịch nghĩa: Cảm ơn anh từ tận đáy lòng vì đã quan tâm em bằng những lời lẽ ấm áp. Và tình yêu dịu dàng

  1. You and I were made for each other, Thanks for coming in my life!

Dịch nghĩa: Anh và em, chúng ta được sinh ra dành cho nhau. Cảm ơn vì đến trong cuộc đời em!

  1. Thank you for make me happy!

Dịch nghĩa: Cảm ơn anh đã khiến em hạnh phúc thế này!

  1. Thank you for never giving up on me.

Dịch nghĩa: Cảm ơn anh đã không bao giờ bỏ rơi em.

  1. Thank you for always being there for me and loving me the way I am.

Dịch nghĩa: Cảm ơn anh vì đã luôn ở bên em và yêu em theo cách mà em muốn 

  1. I’m more thankful for you than you’ll ever know, and I love you more than you could ever imagine

Dịch nghĩa: Em biết ơn anh rất nhiều. Và em yêu anh nhiều hơn anh tưởng tượng.

  1. Thank you for inspiring me.

Dịch nghĩa: Cảm ơn anh đã truyền cảm hứng cho em. 

  1. Thank you for believing in me when even I couldn’t believe in myself. 

Dịch nghĩa: Cảm ơn anh đã tin tưởng vào em, ngay cả khi em không thể tin vào chính mình

Câu nói cảm ơn người yêu bằng tiếng anh mang ý nghĩa sâu sắc

Câu nói cảm ơn người yêu bằng tiếng anh mang ý nghĩa sâu sắc

2. Lời cảm ơn người yêu khi được tặng quà

  1. Thank you for this lovely gift!
    Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn vì món quà vô cùng đáng yêu này!
  2. I am so glad to receive your gift. Thank you very much!
    Dịch nghĩa: Tôi rất vui khi nhận được món quà của bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều.
  3. You are very considerate when preparing this meaningful gift for me.
    Dịch nghĩa: Bạn thật chu đáo khi chuẩn bị món quà này cho tôi.
  4. Thank you, I really enjoyed your gift for me.
    Dịch nghĩa: Cảm ơn anh. Em thật sự rất thích món quà mà anh dành cho em.
  5. Your gift is special. I feel honored to receive it.
    Dịch nghĩa: Món quà của bạn thật đặc biệt. Tôi cảm thấy rất vinh dự khi được nhận nó.
  6. You must have spent a lot of effort on this gift. I like it very much. Thank you very much!
    Dịch nghĩa: Chắc hẳn bạn đã tốn rất nhiều công sức cho món quà này. Tôi rất thích nó. Cảm ơn bạn rất nhiều.
  7. I didn’t expect to receive such a meaningful gift. Thank you for everything.
    Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ mình có thể nhận được món quà ý nghĩa như vậy. Cảm ơn bạn vì tất cả.
  8. You don’t have to do it for me. But nonetheless, I’m very happy with what I received.
    Dịch nghĩa: Bạn không cần thiết phải làm điều đó cho tôi. Những dẫu sao tôi cũng rất vui vì những gì mình nhận được.
  9. Thank you everyone for giving me very meaningful gifts!
    Dịch nghĩa: Cảm ơn mọi người vì đã dành cho tôi những món quà ý nghĩa.
  10. I was very surprised to receive this gift. Thank you with all your heart!
    Dịch nghĩa: Tôi rất bất ngờ khi nhận được món quà này. Cảm ơn bạn bằng cả trái tim.
Lời cảm ơn bằng tiếng anh khi được tặng quà từ chính người mình yêu

Lời cảm ơn bằng tiếng anh khi được tặng quà từ chính người mình yêu

3. Lời cảm ơn người yêu thú vị bằng tiếng anh

  1. I am very lucky to meet you in my life. 

Dịch nghĩa: Tôi rất may mắn khi gặp được bạn trong đời.

  1. Thank you for coming to me, loving me and becoming my wife. 

Dịch nghĩa: Cảm ơn em đã đến bên anh, yêu anh và trở thành vợ anh.

  1. Thank you for coming to me and giving me support. 

Dịch nghĩa: Cảm ơn em đã đến bên và ủng hộ anh.

  1. Thank my wife for always being by my side, understanding me. I love you!

Dịch nghĩa: Cảm ơn vợ của anh vì đã luôn bên cạnh và hiểu cho anh. Anh yêu em!

  1. I am very lucky to have a gentle and sure wife who is you. 

Dịch nghĩa: Anh thật may mắn khi lấy được người vợ hiền lành, đảm đang như em.

  1. Thank you for not being afraid to work hard to give us a better life. 

Dịch nghĩa: Cảm ơn em đã không ngại làm việc chăm chỉ để cho chúng ta một cuộc sống tốt đẹp hơn.

  1. You are a wonderful husband. I’m so happy to have you with me. 

Dịch nghĩa: Anh là một người chồng tuyệt vời. Anh rất vui khi có em đi cùng.

  1. If there is an afterlife I hope I can still meet you, loving you is marrying you. 

Dịch nghĩa: Nếu có kiếp sau anh hy vọng còn có thể gặp em, yêu anh là cưới em.

  1. Together we have gone through many difficulties of the wave. Thank you for always believing me. 

Dịch nghĩa: Chúng ta đã cùng nhau trải qua bao khó khăn của sóng gió. Cảm ơn em đã luôn tin tưởng luôn.

  1. I know I’m busy with work. Thank you for always supporting me behind.

Dịch nghĩa: Anh biết em đang bận rộn với công việc. Cảm ơn em đã luôn ủng hộ anh ở phía sau.

Câu nói cảm ơn người yêu bằng tiếng anh thú vị

Câu nói cảm ơn người yêu bằng tiếng anh thú vị

4. Stt cảm ơn người yêu khi mới yêu

  1. Thank you. / Thanks so much. / Thanks a lot. / Thanks a bunch. / Thanks a ton. / Thanks! Dịch nghĩa: Cảm ơn. / Cám ơn rất nhiều.
  2. Thank you for letting me ride. I owe you one.

Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn đã cho tôi đi cùng. Tôi nợ bạn lần này đó.

  1. Thank you/Thanks for your goodness! 

Dịch nghĩa: Cảm ơn lòng tốt của bạn!

  1. I really appreciate it.

Dịch nghĩa: Tôi thực sự trân trọng điều đó.

  1. I don’t know what to say! That’s very kind.

Dịch nghĩa: Tôi không biết phải nói gì! Bạn thật là tốt bụng.

  1. You’re the best. I owe you one. 

Dịch nghĩa: Bạn là tuyệt nhất. Tôi nợ bạn lần này đó.

  1. What would I do without you? To say thank you is not enough. / I can’t thank you enough. Dịch nghĩa: Tôi sẽ làm gì nếu không có bạn? Nói lời cảm ơn thôi thật là không đủ.
  2. Thank you for the meal! 

Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn vì bữa ăn!

  1. Thank you for everything!

Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn vì tất cả mọi thứ !

  1. Thank you for defending me!

Dịch nghĩa: Cảm ơn vì đã bênh vực tôi!

  1. Thank you for always loving me! 

Dịch nghĩa: Cảm ơn vì anh đã luôn yêu em!

  1. Thank you for giving up your seat!

Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn vì đã nhường ghế!

  1. Thank you for the jacket you lent me. Thanks to it I was able to get through that cold night. 

Dịch nghĩa: Cảm ơn vì bạn đã cho tôi mượn chiếc áo khoác. Nhờ nó mà tôi đã có thể vượt qua đêm lạnh giá đó.

  1. Thanks to your words, I have understood many things. Thank you!

Dịch nghĩa: Nhờ những lời nói của bạn, tôi đã hiểu ra nhiều điều. Cảm ơn bạn!

Những lời cảm ơn người yêu khi mới yêu

Những lời cảm ơn người yêu khi mới yêu

Kết luận

Lời cảm ơn không chỉ là một cử chỉ lịch sự mà còn là nguồn động viên, đồng thời làm tăng tính chất tích cực trong mối quan hệ tình cảm. Mong rằng qua bài viết bạn sẽ chọn được những lời cảm ơn phù hợp với bản thân để bày tỏ với người yêu.