Cuộc sống của chúng ta là muôn vàn phép màu. Cảm xúc cũng vậy, cũng có vô vàn cảm xúc vui, buồn, hạnh phúc, tức giận đan xen lẫn nhau. Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn bài viết 48+ stt tiếng anh ý nghĩa nhiều cảm xúc.
1. Stt tiếng anh ý nghĩa về cuộc sống
1. Life is hard but not impossible
Dịch nghĩa: Cuộc sống tuy thật khó khăn nhưng không gì là không có thể.
2. Life’s too short to argue and fight
Dịch nghĩa: Cuộc sống thực sự rất ngắn để cãi vã hay chiến đấu.
3. Don’t wait for the perfect moment, take moment and make it perfect
Dịch nghĩa: Đừng phí công chờ đợi thời điểm hoàn hảo nhất mà hãy dành thời gian để khiến nó trở nên hoàn hảo hơn.
4. Every new day is a change to change your life
Dịch nghĩa: Ngày mới đến là cơ hội để bạn thay đổi cuộc sống.
5. Life is a journey, not a race
Dịch nghĩa: Cuộc sống là một hành trình, không phải là một cuộc đua.
6. Smile and don’t worry, life is awesome
Dịch nghĩa: Mỉm cười và đừng lo lắng, cuộc sống sẽ rất tuyệt vời.
7. Our life is what we think it is
Dịch nghĩa: Cuộc sống của chúng ta là tất thảy những gì ta đang nghĩ.
8. Life always offers you a second chance, it’s called tomorrow
Dịch nghĩa: Cuộc sống luôn dành cho bạn cơ hội thứ hai, cái đó được gọi là ngày mai.
2. Những câu nói tiếng anh về tình yêu
Những câu nói thú vị trong tình yêu sẽ giúp ta trở nên vui vẻ, hạnh phúc hơn trong mối quan hệ của mình.
1. When you fall, I will be there to catch you – With love, the floor.
Dịch nghĩa: Khi bạn ngã, tôi sẽ luôn đỡ bạn – Thân mến, từ cái sàn nhà.
2. Some people are like clouds. When they go away, it’s a brighter day.
Dịch nghĩa: Một số người như đám mây vậy, trời sẽ quang đãng hơn khi họ biến mất.
3. All my life I thought air was free until I bought a bag of chips.
Dịch nghĩa: Cả đời tôi đã luôn nghĩ là không khí là miễn phí cho tới khi tôi mua gói bim bim.
4. I’m not lazy, I’m in energy-saving mode.
Dịch nghĩa: Tôi không lười. Chỉ là tôi đang bật chế độ tiết kiệm năng lượng mà thôi.
5. Women are like banks, they take every cent you got and give you very little interest.
Dịch nghĩa: Phụ nữ giống như các ngân hàng vậy, họ cầm đi từng cắc bạn có và trả lại một chút lãi suất.
6. When I die, I want my tombstone to offer free WiFi, just so people will visit more often.
Dịch nghĩa: Khi tôi mất đi, tôi muốn mộ của mình có cài wifi để mọi người sẽ ghé thăm thường xuyên hơn.
7. People say nothing is impossible, but I do nothing every day.
Dịch nghĩa: Mọi người nói không gì là không thể, nhưng tôi vẫn không làm gì mỗi ngày đấy thôi.
8. You can’t always control who walks into your life… but you can control which window you throw them out of.
Dịch nghĩa: Bạn không thể luôn điều khiển chuyện ai sẽ bước vào cuộc sống của mình nhưng bạn có thể quyết định cánh cửa sổ nào mà bạn có thể ném họ ra.
9. I never make the same mistake twice. I make it like five or six times, you know, just to be sure.
Dịch nghĩa: Tôi không bao giờ mắc sai lầm đến tới thứ hai. Tôi thường sai lầm lần thứ năm hoặc sáu, bạn biết đó, để cho chắc ý mà.
10. Life is short, smile while you still have teeth.
Dịch nghĩa: Cuộc đời này ngắn lắm, hãy cười khi bạn vẫn còn răng.
3. Stt tiếng anh ý nghĩa hài hước
1. When you fall, I will be there to catch you – With love, the floor.
Dịch nghĩa: Khi bạn ngã, tôi sẽ luôn đỡ bạn – Thân mến, từ cái sàn nhà.
2. Some people are like clouds. When they go away, it’s a brighter day.
Dịch nghĩa: Một số người như đám mây vậy, trời sẽ quang đãng hơn khi họ biến mất.
3. All my life I thought air was free until I bought a bag of chips.
Dịch nghĩa: Cả đời tôi đã luôn nghĩ là không khí là miễn phí cho tới khi tôi mua gói bim bim.
4. I’m not lazy, I’m in energy-saving mode.
Dịch nghĩa: Tôi không lười. Chỉ là tôi đang bật chế độ tiết kiệm năng lượng mà thôi.
5. Women are like banks, they take every cent you got and give you very little interest.
Dịch nghĩa: Phụ nữ giống như các ngân hàng vậy, họ cầm đi từng cắc bạn có và trả lại một chút lãi suất.
6. When I die, I want my tombstone to offer free WiFi, just so people will visit more often.
Dịch nghĩa: Khi tôi mất đi, tôi muốn mộ của mình có cài wifi để mọi người sẽ ghé thăm thường xuyên hơn.
7. People say nothing is impossible, but I do nothing every day.
Dịch nghĩa: Mọi người nói không gì là không thể, nhưng tôi vẫn không làm gì mỗi ngày đấy thôi.
8. You can’t always control who walks into your life… but you can control which window you throw them out of.
Dịch nghĩa: Bạn không thể luôn điều khiển chuyện ai sẽ bước vào cuộc sống của mình nhưng bạn có thể quyết định cánh cửa sổ nào mà bạn có thể ném họ ra.
9. I never make the same mistake twice. I make it like five or six times, you know, just to be sure.
Dịch nghĩa: Tôi không bao giờ mắc sai lầm đến tới thứ hai. Tôi thường sai lầm lần thứ năm hoặc sáu, bạn biết đó, để cho chắc ý mà.
10. Life is short, smile while you still have teeth.
Dịch nghĩa: Cuộc đời này ngắn lắm, hãy cười khi bạn vẫn còn răng.
4. Câu nói tiếng anh ý nghĩa buồn
Đôi khi trải qua nỗi buồn ta trở nên suy nghĩ thấu đáo, trưởng thành hơn. Sau đây là 1 số stt tiếng anh ý nghĩa buồn bạn nên tham khảo.
1. Sometime, forgotten is the only way to liberate yourself from obsessive. And sometimes silence is the best answer for a deceased love.
Dịch nghĩa: Đôi khi lãng quên là cách duy nhất để giải thoát bản thân ra khỏi sự ám ảnh. Và đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất cho một tình yêu đã chết.
2. One of the hardest things in life is watching the person you love, love someone else.
Dịch nghĩa: Có lẽ điều khó khăn nhất trong cuộc sống này chính là nhìn người mà bạn yêu, yêu một ai đó khác.
3. Don’t waste your time on a man/woman, who isn’t willing to waste their time on you.
Dịch nghĩa: Đừng lãng phí thời gian với những người không có thời gian dành cho bạn.
4. When someone hurts you, you learn to be stronger. When someone leaves you, you learn to be more independent.
Dịch nghĩa: Khi ai đó làm ta tổn thương, ta học được cách để trở nên mạnh mẽ. Khi ai đó rời bỏ ta, ta học được cách trở nên tự lập hơn.
5. The most painfull is not hear someone say farewell. The most painfull is farewell without hearing someone say a word. Silence is the goodbye that hurt us the most.
Dịch nghĩa: Điều đau lòng nhất không phải là sự chia ly, mà đau lòng nhất là chia ly trong im lặng. Sự im lặng chính là lời tạm biết khiến ta đau đớn nhất.
6. Love is like heaven, but it can hurt like hell.
Dịch nghĩa: Tình yêu giống như thiên đường , nhưng nỗi đau nó gây ra thì như địa ngục vậy.
7. I droped a tear in the ocean and when someone finds it I’ll stop loving you.
Dịch nghĩa: Anh đã đánh rơi một giọt nước mắt vào biển khơi, và khi một ai đó tìm thấy nó thì đó là lúc anh ngừng yêu em.
8. I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one touch of your hand.
Dịch nghĩa: Anh sẽ cho em tất cả cuộc đời này để đổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em.
9. In lover’s sky, all stars are eclipsed by the eyes of the one you love.
Dịch nghĩa: Dưới bầu trời tình yêu, tất cả những ngôi sao đều bị che khuất bởi con mắt của người bạn yêu.
10. When love is over, there’s relationship come to deadlock. Not be friends,not be enemies, not be strangers.
Dịch nghĩa: Khi tình yêu kết thúc, nó khiến mối quan hệ trở nên bế tắc. Không thể trở thành bạn bè, chẳng phải kẻ thù, nhưng cũng chẳng phải người xa lạ.
5. Stt tiếng anh ý nghĩa ngắn gọn
1. Don’t ever change yourself for someone, if they don’t appreciate the way you are… find someone else who will
Dịch nghĩa: Đừng bao giờ thay đổi bản thân vì ai đó, nếu họ không đánh giá đúng được bạn… hãy tìm một người khác.
2. There are days like that, quietly, not sad, not happy, slowly drift… the end of a day.
Dịch nghĩa: Có những ngày như thế, lặng lẽ, không buồn, không vui, chầm chậm trôi… Qua hết một ngày.
3. I may not be perfect, but I’m the best you’ll ever have… you’ll realize it the day i stop coming back!
Dịch nghĩa: Tôi có thể không hoàn hảo, nhưng tôi là người tốt nhất mà bạn từng có … bạn sẽ nhận ra điều ấy vào ngày tôi ra đi!
4. Nobody deserves your tears, but whoever deserves them will not make u cry!
Dịch nghĩa: Không ai xứng đáng với nước mắt của bạn, nhưng bất cứ ai xứng đáng, họ sẽ không làm cho bạn khóc.
5. Every time I start trusting someone,they show me why I shouldn’t.
Dịch nghĩa: Mỗi khi tôi bắt đầu tin tưởng ai đó, họ đều chỉ cho tôi lý do tại sao tôi không nên làm vậy.
6. No matter how much u have hurt me, I still pray for you every night.
Dịch nghĩa: Dù bạn có làm tổn thương tôi tới bao nhiêu, tôi vẫn sẽ luôn cầu nguyện cho bạn mỗi đêm.
7. My silence is just another word for pain.
Dịch nghĩa: Sự im lặng của tôi chỉ là một nghĩa khác của nỗi đau.
8. I like to listen sad Song, when I’m sad to make me double sad…
Dịch nghĩa: Tôi thích nghe nhạc buồn, bởi khi tôi buồn nó sẽ làm nỗi buồn nhân đôi…
9. No one will ever understand how much it hurts.
Dịch nghĩa: Không ai có thể hiểu được nỗi đau tôi cảm nhận.
10. Relationships are like glass. Sometimes it’s better to leave them broken than try to hurt yourself putting it back together !!
Dịch nghĩa: Mối quan hệ giống như thủy tinh. Đôi khi vứt bỏ những mảnh vỡ sẽ tốt hơn là cố gắng làm tổn thương bản thân bằng cách ghép nó lại với nhau !!
Những câu nói ý nghĩa sẽ giúp bạn có thêm niềm tin, động lực hơn trong cuộc sống. Dù có vui, buồn hay thất vọng thì khi đọc những dòng chữ này bản thân bạn sẽ phần nào được an ủi hơn. Cảm ơn các bạn đã tham khảo bài viết 48+ stt tiếng anh ý nghĩa nhiều cảm xúc của chúng tôi.