Gia đình nhỏ là nguồn động viên lớn nhất, là bản chất của hạnh phúc và sự ổn định trong cuộc sống. Dưới đây là bài viết 53+ stt về gia đình nhỏ bằng tiếng anh sâu sắc. Mời bạn cùng tham khảo.
1. Status về gia đình nhỏ bằng tiếng anh hạnh phúc
1. Husband and wife mean heavy and deep love. We love each other so much that we still love each other
Dịch nghĩa: Vợ chồng là nghĩa nặng và tình sâu. Thương nhau tới mức lúc bạc đầu vẫn còn thương
2. To be husband and wife is the predestined relationship from many lifetimes to be reunited. So if you have it, try to keep it, try to cultivate a peaceful life
Dịch nghĩa: Để được làm vợ chồng chính là cái duyên từ bao nhiêu kiếp mới hợp lại được. Vì thế có rồi thì cố mà giữ, cố mà vun vén cho một đời ấm êm
3. A husband and wife relationship is an equal partner relationship. They carry different but complementary responsibilities together to raise the family
Dịch nghĩa: Quan hệ vợ chồng là quan hệ bạn đời bình đẳng lẫn nhau. Họ mang những trách nhiệm khác nhau nhưng bổ sung cho nhau cùng vun vén gia đình
4. Husband and wife have fun together. I think it will make a huge difference in the world
Dịch nghĩa: Vợ chồng cùng vui vẻ với nhau. Tôi cho rằng nó sẽ tạo ra một sự khác biệt rất lớn trên thế giới
5. The wife cooks, the husband washes the dishes, the wife takes care of the children, the husband sweeps the house, I don’t think it is equality that must be divided but it is love that supports and will share with each other.
Dịch nghĩa: Vợ nấu cơm, chồng rửa bát, vợ chăm con thì chồng quét nhà, tôi không cho rằng đó là sự bình đẳng phải phân chia mà đó là tình yêu hỗ trợ và sẽ chia lẫn nhau
6. There are more arguments between husband and wife than in any relationship, and the little things are more controversial than the big ones.
Dịch nghĩa: Cuộc tranh cãi giữa vợ và chồng nhiều hơn bất cứ mối quan hệ nào, và chuyện nhỏ nhặt sẽ được tranh cãi hơn là chuyện lớn
7. The biggest problem in marriage is the end of love at night and the need to rebuild every morning.
Dịch nghĩa: Vấn đề lớn nhất trong hôn nhân chính là sự kết thúc sau mỗi lần yêu vào ban đêm và cần thiết được đắp xây lại vào mỗi buổi sáng
8. I don’t want to get married just because I have to. I can’t imagine having to endure loneliness rather than being attached to someone to talk to early and late at night. I can’t marry someone I can’t even talk to, I can’t stand it
Dịch nghĩa: Tôi không muốn kết hôn chỉ vì phải kết hôn. Tôi không thể tưởng tượng nổi cảnh mình phải chịu đựng sự cô đơn chứ không phải là gắn bó với ai đó cùng trò chuyện sớm khuya. Tôi không thể lấy một người mà ngay cả trò chuyện cũng không, tôi không thể chịu đựng được
9. What all couples want is the desire to forgive each other a little, love each other a little, and encourage each other a little.
Dịch nghĩa: Những điều mà tất cả các đôi vợ chồng đều muốn chính là mong muốn tha thứ cho nhau một chút, yêu thương nhau một chút và động viên nhau một chút
10. All men should use powerful words to keep their marriages smooth: Baby, I was wrong.
Dịch nghĩa: Tất cả đàn ông nên sử dụng những từ quyền năng để cuộc hôn nhân của họ luôn êm ấm đó chính là: Em yêu mến, là anh đã sai
11. The beauty or charm of a woman may fade with the years, but if you are lucky enough to marry a man who makes happy cakes every day, it is a gift of youth.
Dịch nghĩa: Vẻ đẹp hay sự quyến rũ của người phụ nữ có thể sẽ tàn phai theo tháng năm nhưng nếu bạn may mắn cưới được người đàn ông làm bánh vui vẻ mỗi ngày thì đó chính là món quà của sự trẻ trung rồi
Các câu nói về gia đình nhỏ bằng tiếng anh hay nhất
2. Stt về gia đình nhỏ bằng tiếng anh ý nghĩa
Gia đình nhỏ không chỉ là nơi sinh sống mà còn là trái tim, là nơi mọi người cảm thấy thuộc về và được chấp nhận.
1. The most important thing in the world is family and love
Dịch nghĩa: Điều quan trọng nhất trên đời này chính là có gia đình và tình yêu.
2. Family is not an important thing, It’s everything
Dịch nghĩa: Gia đình không phải là điều quan trọng. Nó là tất cả mọi thứ.
3. Where there is family, there is love
Dịch nghĩa: Ở đâu có gia đình thì ở đó có tình yêu.
4. The strength of family isn’t determined by the number of members, but rather by the amount of love given and received
Dịch nghĩa: Sức mạnh của một gia đình không quyết định bởi số lượng thành viên mà là bởi số lượng tình yêu trao và nhận.
5. Love is the chain whereby to bind a child to its parents
Dịch nghĩa: Tình yêu là sợi dây liên kết giữa một đứa trẻ với cha mẹ của nó.
6. Some people don’t believe in heroes, but they haven’t met my dad
Dịch nghĩa: Có một số người không tin tưởng vào anh hùng, nhưng họ chưa gặp bố tôi.
7. Families are like music, some high notes, some low notes, but always a beautiful song.
Dịch nghĩa: Gia đình giống như một bản nhạc có nốt thăng, nốt trầm, nhưng luôn là một ca khúc tuyệt đẹp.
8. If you have a place to go, it is a home. If you have someone to love, it is a family. If you have both, it is a blessing.
Dịch nghĩa: Nếu bạn có một nơi để về, đó gọi là nhà. Nếu bạn có một người để yêu thương, đó gọi là gia đình. Nếu bạn có cả hai, đó là một phước lành.
9. The family is one of nature’s masterpieces.
Dịch nghĩa: Gia đình là một kiệt tác của tạo hóa.
10. A man should never neglect his family for business.
Dịch nghĩa: Một người đàn ông không bao giờ nên coi gia đình nhẹ hơn sự nghiệp của anh ta.
11. Without a family, man, alone in the world, trembles with the cold.
Dịch nghĩa: Không có gia đình, người ta cô độc giữa thế gian, run rẩy trong giá lạnh.
12. Home is where you are loved the most and act the worst.
Dịch nghĩa: Gia đình là nơi bạn hành động một cách ngu xuẩn nhất nhưng lại được yêu thương nhiều nhất.
13. When you look at your life, the greatest happinesses are family happinesses.
Dịch nghĩa: Khi bạn nhìn lại cuộc đời mình, hạnh phúc lớn lao nhất chính là hạnh phúc gia đình.
14. At the end of the day, a loving family should find everything forgivable.
Dịch nghĩa: Sau rốt, một gia đình yêu thương nhau nên tha thứ cho các thành viên của mình.
15. You are born into your family and your family is born into you. No returns. No exchanges.
Dịch nghĩa: Bạn được sinh ra trong gia đình mình, và gia đình sẽ được sinh ra từ bạn, đó là một vòng tuần hoàn không thể thay đổi.
16. Rejoice with your family in the beautiful land of life.
Dịch nghĩa: Hãy vui vẻ với gia đình bạn trên mảnh đất tươi đẹp của cuộc sống.
3. Stt tiếng anh về gia đình nhỏ bằng tiếng anh mới lạ
Trong gia đình nhỏ, mỗi khoảnh khắc trở nên quý giá hơn. Những bữa ăn chung, những cuộc trò chuyện tận hưởng bên bàn ăn, và những hoạt động nhỏ như xem phim cùng nhau đều trở thành những ký ức đẹp, tạo nên mối liên kết mạnh mẽ giữa các thành viên.
1. Dad a son’s first hero. A daughter’s first love.
Dịch nghĩa: Cha là anh hùng số một của bé trai và là tình yêu đầu đời của bé gái.
2. The love of a family is life’s greatest blessing.
Dịch nghĩa: Tình yêu từ gia đình là lời cầu nguyện vĩ đại nhất của cuộc sống
3. Family where life begins and love never ends.
Dịch nghĩa: Gia đình là nơi cuộc sống bắt đầu với niềm hạnh phúc bất tận.
4. Having somewhere to go is home. Having someone to love is family. Having both is a blessing.
Dịch nghĩa: Nhà là nơi để về. Gia đình là nơi để yêu thương. Có nhà và gia đình, chính là lời chúc phúc.
5. Family is the most important things in the world.
Dịch nghĩa: Gia đình là điều quan trọng nhất trên thế giới.
6. The greatest legacy we can leave our children is happy memories.
Dịch nghĩa: Tài sản lớn nhất cha mẹ để lại cho các con chính là những ký ức hạnh phúc.
7. Family like branches on a tree, we all grow in different directions, yet our roots remain as one.
Dịch nghĩa: Thành viên trong gia đình như những nhành cây, lớn lên theo những hướng khác nhau, nhưng luôn chung cội nguồn.
8. Houses are built to live in and not to look on.
Dịch nghĩa: Những ngôi nhà được xây dựng nên để sống, chứ không phải chỉ để ngắm.
9. What can you do to promote world peace? Go home and love your family.
Dịch nghĩa: Bạn có thể làm được điều gì để xây dựng nên hòa bình thế giới? Hãy về chính ngôi nhà của bạn và yêu thương gia đình của mình.
10. Family members are like branches on a tree, we all grow in different directions, yet our roots remain as one.
Dịch nghĩa: Những thành viên trong gia đình như những nhánh của một cái cây, lớn lên theo các hướng không giống nhau, nhưng luôn xuất phát cùng chung cội nguồn.
11. All happy families resemble one another, each unhappy family is unhappy in its own way.
Dịch nghĩa: Mọi gia đình hạnh phúc đều có điểm chung giống nhau, nhưng với mỗi gia đình bất hạnh lại có mỗi kiểu bất hạnh riêng.
12. The power of finding beauty in the humblest things makes home happy and life lovely.
Dịch nghĩa: Sức mạnh của việc tìm được cái đẹp trong những điều nhỏ bé nhất biến tổ ấm trở thành một cuộc sống hạnh phúc và đáng yêu..
13. Oh joy of the birds! It is because they have their nest that they have their song.
Dịch nghĩa: Ôi niềm vui của những chú chim! Vì chúng có tổ nên chúng hót ca trong tổ của mình suốt ngày.
14. Families are like music, some high notes, some low notes, but always a beautiful song.
Dịch nghĩa: Gia đình tựa như một bản nhạc có lúc có nốt thăng, nốt trầm, nhưng luôn luôn là một ca khúc tuyệt đẹp.
15. If you have a place to go, it is a home. If you have someone to love, it is a family. If you have both, it is a blessing.
Dịch nghĩa: Nếu bạn có một nơi để về trên thế gian này, nơi đó gọi là nhà. Nếu bạn có một người để yêu thương trong cuộc đời, người đó gọi là gia đình. Nếu như bạn có cả hai, hãy trân trọng vì đó là một phước lành.
4. Stt về gia đình nhỏ bằng tiếng anh ngắn gọn
1. The family is one of nature’s masterpieces.
Dịch nghĩa: Gia đình là một trong những kiệt tác của tạo hóa.
2. A man should never neglect his family for business.
Dịch nghĩa: Một người đàn ông không nên có suy nghĩ coi gia đình nhẹ hơn sự nghiệp của anh ta.
3. Without a family, man, alone in the world, trembles with the cold.
Dịch nghĩa: Nếu không có gia đình, người ta sẽ cô độc giữa thế gian bao la, run rẩy trong những giá lạnh.
4. Home is where you are loved the most and act the worst.
Dịch nghĩa: Gia đình là nơi cho phép bạn hành động một cách ngu xuẩn nhất nhưng lại nhận được tình yêu thương nhiều nhất.
5. When you look at your life, the greatest happinesses are family happinesses.
Dịch nghĩa: Khi bạn nhìn lại toàn bộ cuộc đời mình, hạnh phúc to lớn nhất chính là hạnh phúc thuộc về gia đình.
6. At the end of the day, a loving family should find everything forgivable.
Dịch nghĩa: Sau tất cả, một gia đình hạnh phúc, yêu thương nhau thì nên tha thứ cho các thành viên của mình.
7. You are born into your family and your family is born into you. No returns. No exchanges.
Dịch nghĩa: Bạn được sinh ra trong chính gia đình mình, và một gia đình mới sẽ được sinh ra từ bạn, đó là một vòng tuần hoàn của tạo hóa không thể thay đổi.
8. Rejoice with your family in the beautiful land of life.
Dịch nghĩa: Hãy vui vẻ, hân hoan với gia đình bạn trên mảnh đất tươi đẹp của cuộc đời.
9. A happy family is but an earlier heaven.
Dịch nghĩa: Có được một gia đình hạnh phúc tương tự như bạn được lên thiên đàng sớm vậy.
10. Family is where life begins and the love never ends.
Dịch nghĩa: Gia đình là nơi một cuộc sống bắt đầu với tình yêu kéo dài mãi mãi.
11. Families, like individuals, are unique.
Dịch nghĩa: Gia đình tựa như một cá thể vậy, chúng độc lập và duy nhất, không thể nhầm lẫn.
12. Dad is a son’s first hero. A daughter’s first love.
Dịch nghĩa: Cha là người anh hùng đầu tiên của con trai và là mối tình đầu đời của bé gái.
Qua bài viết 53+ stt về gia đình nhỏ bằng tiếng anh sâu sắc. Ta có thể thấy gia đình là nơi chúng ta học hỏi, phát triển, và chia sẻ tình cảm. Ý nghĩa của gia đình nhỏ không chỉ nằm ở sự ổn định và bảo vệ mà còn ở sức mạnh của tình thân, là nền tảng vững chắc cho sự phát triển và hạnh phúc của mỗi thành viên.